Đề kiểm tra tháng 3 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2: Một trường có tất cả 400 học sinh, trong đó số học sinh giỏi có 80 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh toàn trường là:
A. 0,2 % B. 2 % C. 20% D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là:.....cm2 .
A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là:
A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6: 3,5 giờ = ...................... phút là:
A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là:
A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218
Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy X = ...
A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận (7 điểm) Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây- 26 phút 24 giây
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thang_3_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 3 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
- PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm: (3,điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Một trường có tất cả 400 học sinh, trong đó số học sinh giỏi có 80 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh toàn trường là: A. 0,2 % B. 2 % C. 20% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: cm2 . A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: 3,5 giờ = phút là: A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = dm3 là: A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy X = A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 II. Phần tự luận (7 điểm) Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây- 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
- Câu 10. a) Tính giá trị biểu thức: (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) Tìm X biết: 1) X + 18,7 = 50,5 : 2, 5 2) X x 1,8 = 72 Câu 11: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể. b/ Tính thể tích của bể. Câu 12: Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét? . . . . Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 0,12 x 400 b) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 .
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM THÁNG 3 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT– LỚP 5 I. Trắc nghiệm: 4điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA d c a b c a c d Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. Tự luận: 6đ Câu 9 Mỗi phụ âm đúng 0,1đ 1đ a) Điền l hay n: la bàn, thuyền nan, l ạc đề , răng nanh ; tràn lan. b) Điền gi/ d/ r: dìu dắt, giáo dưỡng, rách nát. Câu 10 a) lao động cần cù: Chịu thương chịu khó. Chân lấm tay bùn; Cày sâu 0,5đ cuốc bẫm, . Đoàn kết: Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. Một cây làm chẳng nên non; Ba cây chụm lại nên hòn núi cao 0,5đ b) Đặt câu: Mẹ em chịu thương chịu khó làm việc suốt ngày. Câu 11 a. Mỗi câu xác định đúng 0,5đ 1,5đ b. Có 2 vế câu; Chúng liên kết với nhau bằng dấu phảy. 0,5đ Viết đúng thể loại văn tả người bạn thân. - Giới thiệu người bạn thân nhất của em nhớ . Câu 12 - Tả hình dáng, tính nết của bạn 2đ - Cảm nghĩ của bản thân về người bạn đó. Chữ viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ. (Tùy mức độ giáo viên cho điểm) ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM THÁNG 3 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN– LỚP 5 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C B B C B D A Điểm 0,3đ 0,3đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 0,4 đ 0,4đ 0,4 II. Tự luận: 7điểm Câu 9 Mỗi phép tính đúng 0,4đ 1,5 Câu 9 Diện tích hình thang ABED là: (2,5 + 4,5) x 3 : 2 = 10,5 (cm2) Diện tích hình tam giác BEC là: 1,2 x 3 : 2 = 1,8 (cm2) 2đ Diện tích hình thang ABED hơn Diện tích hình tam giác BEC là: 10,5 – 1,8 = 8,7(cm2) Đáp số: 8,7(cm2) Câu 10 Mỗi phần thực hiện đúng các bước cho 0,5đ 1,5đ Câu 11 a. Chu vi mặt đáy bể nước là: (1,2 + 0,8) x 2 = 4(m) 1,5đ Diện tích mặt đáy bể nước là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) Diện tích kính dùng làm bể là: 4 x 0,6 + 0,96 = 3,36(m2)
- b. Thể tích của bể là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3) ĐS: Câu 12 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ 1,5đ Quãng đường xe máy đi trong 2 giờ 30 phút là: 42 x 2,5 = 105 ( km) Xe máy còn phải cách B quãng đường là: 135 – 105 = 30 (km) ĐS: Câu 13 a. 0,12 x 400 b. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 1đ = 0,12 x (100 +100+100 +100) = 4,7 x (5,5 - 4,5) = 12 x 4 = 4,7 x 1 = 48 = 4,7