Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2

Câu 1: (1 điểm) a/ Số thập phân 65,019 đọc là:

  1. Sáu mươi năm đơn vị phẩy không mười chín
  2. Sáu mươi năm phẩy không một chín
  3. Sáu mươi lăm phẩy không trăm mười chín

b/ Số thập phân bé nhất của dãy 78,37 ;78,098 ; 87,38 ; 78,8

A. 78,8 B. 78,098 C. 78,37

Câu 2: (1 điểm) a/ 83 dm3 50 cm3 = ……………….. dm3

A. 830,5 B. 83,50 C. 83,05

b/ 8 giờ 12 phút = ………………… giờ

A. 8,2 B. 8,6 C. 8,12

Câu 3: (1 điểm) Một bể cá không nắp dạng hình lập phương có cạnh 1m . Diện tích kính dùng làm bể cá đó là:

  1. 600 dm B. 500 dm C. 400 dm

II. Tự luận: Làm các bài tập sau

Câu 4: (2 điểm)Đặt tính rồi tính:

a. 6 phút 13 giây x 4 b. d) 15 năm 6 tháng : 6

docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_n.docx

Nội dung text: Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2

  1. BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 2 I. Khoanh vào đáp án đúng nhất trong những câu sau (từ Bài 1 đến Bài 3): Câu 1: (1 điểm) a/ Số thập phân 65,019 đọc là: A. Sáu mươi năm đơn vị phẩy không mười chín B. Sáu mươi năm phẩy không một chín C. Sáu mươi lăm phẩy không trăm mười chín b/ Số thập phân bé nhất của dãy 78,37 ;78,098 ; 87,38 ; 78,8 A. 78,8 B. 78,098 C. 78,37 Câu 2: (1 điểm) a/ 83 dm3 50 cm3 = dm3 A. 830,5 B. 83,50 C. 83,05 b/ 8 giờ 12 phút = giờ A. 8,2 B. 8,6 C. 8,12 Câu 3: (1 điểm) Một bể cá không nắp dạng hình lập phương có cạnh 1m . Diện tích kính dùng làm bể cá đó là: A. 600 dm 2 B. 500 dm 2 C. 400 dm 2 II. Tự luận: Làm các bài tập sau Câu 4: (2 điểm)Đặt tính rồi tính: a. 6 phút 13 giây x 4 b. d) 15 năm 6 tháng : 6 c. 657,8+ 4,65 d. 89,4 - 5,09
  2. Câu 5: (1 điểm) Tìm X, biết: 261,36 – X = 2,75 x 1,5 Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 12,4 + 4,7 – 0,832 : 0,52 Câu 7: (2 điểm) Giải bài toán Một xe ô tô đi từ Bà Rịa – Sài Gòn lúc 7 giờ 23 phút với vận tốc 56 km/h, có nghỉ dọc đường 25 phút. Biết quãng đường Bà Rịa- Sài Gòn dài 84 km. a/ Ô tô đó tới Sài Gòn lúc mấy giờ? b/ Nếu muốn đi đoạn đường đó trong 1,4 giờ (không nghỉ) thì ô tô đó phải tăng vận tốc thêm bao nhiêu? Câu 8: Tính nhanh (ghi rõ cách tính) 50,24 : 0,1 + 5024 – 100,48 : 0,2