Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Bài 1 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D.6,5
Bài 3 : Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5 : 7cm2 9mm2 = .........cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6 : Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là:
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
docx 11 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - môn: Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm. Bài 1 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Bài 2 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D.6,5 Bài 3 : Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54
  2. Bài 4 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn Bài 5 : 7cm2 9mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900 Bài 6 : Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là: A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m
  3. Bài 7 : Điền dấu >; <; =; thích hợp vào chỗ chấm: c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 e) 42dm4cm 424cm h) 9kg 9000g Bài 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1,5 tấn= kg b) 5000m2= ha Bài 9 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
  4. 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329;37,134 Bài 10 : Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - môn: Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm. Câu 1 : Viết số thập phân có: Bốn mươi lăm đơn vị, chín phần trăm A. 45,98 B. 45,9 C. 45,009 D. 45,0009 Câu 2 : a) Phân số thập phân là
  5. b) Viết dưới dạng số thập phân được A. 0,005 B. 0,5 C. 0,005 D. 5,0 Câu 3 : Hỗn số đổi ra phân số được:
  6. Câu 4 : Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 1924 C. 1942,54 D. 1942 Câu 5 : Trong các số 0,32; 0,197; 0,5; 0,009 số lớn nhất là: A. 0,32 B. 0,19 C. 0,5 D. 0,009 Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 5dm2 = m2 A. 8,5 B. 8,05
  7. C. 8,005 D. 85 Câu 7 : Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm Có 10 người thợ dự định làm xong công việc trong 12 ngày.Nếu người ta muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì họ phải cần số người là: Câu 8 : Người ta mua 5m vải phải trả 600000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm đi 20000 đồng. Hỏi với 600000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? Câu 9 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 54 cm, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Hỏi diện tích căn phòng ấy bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec – ta? Câu 10 : Tìm 5 giá trị thích hợp của x biết: 5,8 > 5,7 Phòng Giáo dục và Đào tạo
  8. Đề thi Giữa kì 1 - môn: Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Bài 1 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Bài 2 : Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Bài 3 : Phần nguyên của số 1942,54: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Bài 4 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm
  9. C. Phần mười D. Phần nghìn Bài 5 : 7 cm2 9mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900 Bài 6 : Chiều dài 30m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là A. 80m B. 70m C. 90m D. 60m
  10. Bài 7 : Điền dấu >; <; =; thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm) c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 e) 42dm 4cm 424cm h) 9kg 9000g
  11. Bài 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = ha Bài 9 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,275; 37,303; 37,329; 37,314 Bài 10 : Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?