Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:

B. 7,02 D. 7,2
Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3. Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30g = ... kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7. Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính:

Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 3. Tính theo cách hợp lí:
(12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_3_c.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là: B. 7,02 D. 7,2 Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25 Câu 3. Phân số được viết thành số thập phân là : A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402 Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30g = kg là:
  2. A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ha A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27 Câu 7. Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày Phần II. Tự luận Câu 1. Tính: Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Câu 3. Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D D A B B C Phần II. Tự luận Câu 1. Tính đúng mỗi bài được Câu 2.
  4. Chiều rộng thửa ruộng đó là: 50 x = 30 (m) Chu vi thửa ruộng đó là: (50 + 30 ) x 2 = 160 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: 50 x 30 = 1500 (m2) Đáp số: 1500 m2 Câu 3. Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25) = (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200– 45200) = (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x 0 = 0