Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5
Câu 3. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4. 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5. 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 6. Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7 x 9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5
Câu 3. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4. 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5. 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 6. Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7 x 9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_4_c.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 4. 5m25dm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 5. 3m 4mm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004 Câu 6. Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7 x 9 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Câu 7. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m Phần II. Tự luận Câu 1. Tính Câu 2. Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 3. Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án B A C C D D D B Phần II. Tự luận Câu 1. Câu 2: Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 240: 2 = 120 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
- (120 – 20) : 2 = 50 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 50 + 20 = 70 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 70 x 50 = 3500 (m2) Đáp số: 3500 m2 Câu 3: Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 2 = 3 (phần) Năm nay con có số tuổi là: 24 : 3 x 2 = 16 (tuổi) Năm nay mẹ có số tuổi là: 16 + 24 = 40 ( tuổi) Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi; Tuổi mẹ: 40 tuổi