Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A. 2,5 % B. 250 % C. 0,4% D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm)
A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)
A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm)
A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: (0,5điểm)
A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218
Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)
A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_1_c.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A. 2,5 % B. 250 % C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: cm2. (1 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
  2. Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m 3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = (1 điểm) A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2 điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể. b/ Tính thể tích của bể.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D B D A B A A 1 điể 0,5 0,5 1 điểm Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm m điểm điểm II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 = 98,28 = 4,56 Câu 2: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải: Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2) Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3)
  4. Đáp số: a/ 3,36 m2 b/ 0,576 m3