Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = … m2 là:
A. 350 B. 3,5 C. 3,05 D. 3,005
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = … m3 là:
A. 3,76 B. 3,706 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 5,4 C. 0,4 D. 0,8
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ... phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 5. Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26 cm và 64 cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 270 cm2 B. 2700cm2 C. 130 cm2 D. 1350cm2
Câu 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 7. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 3590
Câu 8. Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A. 15cm B. 30cm C. 35cm D. 25cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_5_c.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = m2 là: A. 350 B. 3,5 C. 3,05 D. 3,005 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,706 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 5,4 C. 0,4 D. 0,8 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 Câu 5. Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26 cm và 64 cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 270 cm2 B. 2700cm2 C. 130 cm2 D. 1350cm2
  2. Câu 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 7. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 3590 Câu 8. Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A. 15cm B. 30cm C. 35cm D. 25cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây c) 4 ngày 15 giờ x 5 d) 24 giờ 42 phút : 6 Câu 2: Người ta làm một cái bể nuôi cá bằng kính dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 8,5dm. a) Tính diện tích kính để làm bể cá (không kể mép dán).
  3. b) Tính thể tích nước nếu đổ đầy bể cá đó. Câu 3. Tính diện tích hình tròn biết chu vi của hình tròn đó bằng 28,26 m. Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D D A D A B B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
  4. Đ/a: a/ 16 năm 11 tháng; b/ 22 phút 7 giây; c/ 23 ngày 3 giờ; d/ 4 giờ 7 phút Câu 2. - Đúng mỗi ý cho 0,75 điểm Bài giải a) Diện tích kính để làm bể là: 8,5 x 8,5 x 5 = 361,25 (dm2) b) Thể tích nước là: 8,5 x 8,5 x 8,5 = 614,125 (dm3) ĐS: a) 361,25 dm2 b) 614,125 dm3 Câu 3: Bài giải Bán kính hình tròn là: 28,26 : 3,14 : 2 = 4,5 (m) Diện tích hình tròn là: 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (m2) ĐS: 63,585 m2 Câu 4: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25 = 13,25 x 2 + 13,25 x 5 + 13,25 x 4 = 13,25 x (2 + 5 + 4 ) = 13,25 x 11 = 145,75 ĐS: 145,75 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa.