Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có biểu điểm và đáp án)

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76            B. 3,760                  C. 37,6                      D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                 B. 125                   C. 49                              D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3           B. 44,1 cm3             C. 9,261 cm3                    D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 78,5 dm2              B. 196,25 dm2               C. 7,85 dm2                         D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:

A. 2700cm                   B. 2700cm2                C. 1350cm                           D. 1350cm2

doc 4 trang Diễm Hương 15/04/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có biểu điểm và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_co_bieu_diem_va_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 5 (Có biểu điểm và đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30 D.15 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ c) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút Bài 2: Tìm y: a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42 Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
  2. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKII Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1: Đáp án C. 0,625 Câu 2: Đáp án D. 3,076 Câu 3: Đáp án A. 85 Câu 4: Đáp án C. 9,261cm3 Câu 5: Đáp án D. 19,625 dm2 Câu 6: Đáp án: D. 1350 cm2 Câu 7: Đáp án A. 40% Câu 8: Đáp án B. 30cm Phần II. Tự luận: Bài 1 (2 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 39 phút 36 giây b) 20 ngày 21 giờ c) 2 năm 2 tháng d) 24 giờ 3 phút Bài 2 (1 đ): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42 y = 55,8 : 4,5 y = 25,42 x 2,5 y = 12,4 y = 63,55 Bài 3: (2 đ): Bài giải Diện tích xung quanh lớp học là: (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) 0,5đ Diện tích trần nhà là: 10 x 6 = 60 (m2) 0,5 đ Diện tích cần quát vôi là: (160 + 60) – 7,8 = 212,2 (m2) 0,75đ Đáp số: 212,2 m2 0,25 đ Bài 4 (1 đ): 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 (0,5 đ) = 13,25 x (2 + 4 + 8) = 13,25 x 14 (0,5 đ) = 185,5 Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, câu và
  3. kĩ năng số điểm TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Số Số học 2 1 1 2 2 câu Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 điểm Đại lượng và đo đại Số lượng: 1 1 1 1 câu thời gian, thể tích Số 0,5 2,0 0,5 2,0 điểm Yếu tố hình học: chu vi, Số diện tích, 1 4 5 0 câu thể tích các hình đã học. Số 0,5 2,0 2,5 0 điểm Giải bài toán có đến bốn Số phép tính 1 0 1 câu với nội dung hình học. Số 2,0 0 2,0 điểm
  4. Số Tổng 4 1 4 1 0 1 1 8 4 câu Số 2,0 2,0 2,0 1,0 0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm