Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6 x 1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là :
A. 80 B. 62,5 C. 50 D. 12,8
Bài 2(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2 c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2 tấn 35 kg = ........................tấn d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25 dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_2_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ) a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm b/ (0,5đ) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06 c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00 d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6 x 1 > 5,681 A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0 e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : A. 80 B. 62,5 C. 50 D. 12,8 Bài 2(2 điểm): Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
  2. a) 123,9 ha = km2 c) 36,9 dm2 = m2 b) 2 tấn 35 kg = tấn d) 21 cm 3 mm = cm Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25 dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện: a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 Bài 6. Thanh sắt dài 0,7 m cân nặng 9,1 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài 1. a/ Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: D. 7 phần trăm b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: C. 4,6
  3. c/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B. 0,080 d/ Tìm chữ số x, biết: 5,6 x 1 > 5,681 A . x = 9 e/ 80% của 62,5 là: C. 50 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9 317,68 49,16 442,884 24,8 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 123,9 ha = 1,239 km2 c) 36,9 dm2 = 0,369 m2 b) 2tấn 35kg = 2,035 tấn d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 6,5 x 4,25 = 27,625 (dm ) Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện: a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 = 56,8 x (76,9 - 76,8) = 20,14 x (6,8 + 3,2)
  4. = 56,8 x 0,1 = 20,14 x 10 = 5,68 = 201,4 Bài 6. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 9,1 : 0,7 = 13 ( kg ) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 0,27 x 13 = 3,51 ( kg ) Đáp số: 3,51 kg