Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân “hai mươi sáu phẩy chín mươi ba” được viết là:
A. 26,93 B. 2693 C. 269,3 D. 2,693
Câu 2 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm giữa hai số 18 và 72 là:
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 3cm là:
A. 16,54cm2 B. 18,96cm2 C. 20,14cm2 D. 28,26cm2
Câu 4 (0,5 điểm): Một người đi xe máy trên quãng đường AB dài 120km với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì người đó đi hết quãng đường AB?
A. 3,2 giờ B. 3 giờ C. 2,5 giờ D. 2,5 giờ
Câu 5 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m và chiều rộng 28m. Hỏi diện tích của mảnh đất bằng bao nhiêu ha?
A. 12,6ha B. 1,26ha C. 0,126ha D. 0,0126ha
Câu 6 (1 điểm): Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 40%. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 16 học sinh B. 18 học sinh C. 20 học sinh D. 24 học sinh
Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ 8km2 16hm2 = …ha là:
A. 816000 B. 81600 C. 8160 D. 816
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 2 giờ 15 phút + 6 giờ 37 phút b) 8 giờ 4 phút – 2 giờ 46 phút
c) 2,5 phút x 4 d) 17,8 giây : 4
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_3_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân “hai mươi sáu phẩy chín mươi ba” được viết là: A. 26,93 B. 2693 C. 269,3 D. 2,693 Câu 2 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm giữa hai số 18 và 72 là: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 3cm là: A. 16,54cm2 B. 18,96cm2 C. 20,14cm2 D. 28,26cm2 Câu 4 (0,5 điểm): Một người đi xe máy trên quãng đường AB dài 120km với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì người đó đi hết quãng đường AB? A. 3,2 giờ B. 3 giờ C. 2,5 giờ D. 2,5 giờ Câu 5 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m và chiều rộng 28m. Hỏi diện tích của mảnh đất bằng bao nhiêu ha? A. 12,6ha B. 1,26ha C. 0,126ha D. 0,0126ha Câu 6 (1 điểm): Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 40%. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 16 học sinh B. 18 học sinh C. 20 học sinh D. 24 học sinh
  2. Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ 8km2 16hm2 = ha là: A. 816000 B. 81600 C. 8160 D. 816 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 2 giờ 15 phút + 6 giờ 37 phút b) 8 giờ 4 phút – 2 giờ 46 phút c) 2,5 phút x 4 d) 17,8 giây : 4 Câu 9 (2 điểm): Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 16m và chiều cao 5m. Câu 10 (1 điểm): Một đội công nhân có 16 người nhận sửa xong một quãng đường trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? Biết rằng mức làm mỗi người như nhau. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm
  3. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B D D C D D II. Phần tự luận Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: a) 2 giờ 15 phút + 6 giờ 37 phút = 8 giờ 52 phút b) 8 giờ 4 phút – 2 giờ 46 phút = 5 giờ 18 phút c) 2,5 phút x 4 = 10 phút d) 17,8 giây : 4 = 4,45 giây Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (20 + 16) x 2 x 5 = 360 (m2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 360 + 20 x 16 x 2 = 1000 (m2) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 20 x 16 x 5 = 1600 (m3) Đáp số: diện tích xung quanh 360m2 Diện tích toàn phần 1000m2 Thể tích 1600m3 Câu 10: 10 ngày gấp 5 ngày số lần là: 10 : 5 = 2 (lần)
  4. Để làm xong quãng đường trong 5 ngày cần số công nhân là: 16 x 2 = 32 (công nhân) Đáp số: 32 công nhân