Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 năm học 2021-2022 - Đề số 3 (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thập phân gồm mười hai đơn vị, chín phần mười và sáu phần trăm được viết là:
A. 12,609 B. 12,69 C. 12,906 D. 12,96
b) Hỗn số 4 2
5
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,25 B. 2,5 C. 4,4 D. 4,2
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 ...1
5
b) 2 4 ...
3 5
c) 15,24 … 15 6
25
d) 58 … 58,0
Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là:
A. 452,16cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 18,84cm2 
pdf 5 trang Diễm Hương 04/02/2023 9080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 năm học 2021-2022 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_so_3_co.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 năm học 2021-2022 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2021 – 2022 – Đề số 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 – Đề số 3 Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số thập phân gồm mười hai đơn vị, chín phần mười và sáu phần trăm được viết là: A. 12,609 B. 12,69 C. 12,906 D. 12,96 2 b) Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,25 B. 2,5 C. 4,4 D. 4,2 Câu 2 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7 24 a) 1 b) 5 35 6 d) 58 58,0 c) 15,24 15 25 Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là: A. 452,16cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 18,84cm2 Câu 4 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là: A. 150cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 25cm2 Câu 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1639kg = tấn b) 5m3 457dm3 = dm3 c) 0,21km = m d) 3 giờ 15 phút = giờ Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 7 phút 12 giây x 8 b) 120 giây : 1,5 Câu 7 (1 điểm): Tìm x , biết: a) + 15,6 = 33 b) – 183,19 = 12,51
  2. Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình hộp chữ nhật Chiều dài 5,6dm Chiều rộng 4,2dm Chiều cao 3dm Diện tích đáy Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích Câu 9 (2 điểm): Một mảnh đất hình thang có hiệu độ dài hai đáy bằng 80m, chiều rộng bằng 2/7 chiều dài và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. a) Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? b) Người ra sử dụng 24% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả, 26% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích phần đất còn lại. Câu 10 (1 điểm): Một xe máy khởi hành đi từ tỉnh A tới tỉnh B lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 40km/giờ. Đến 12 giờ cùng ngày, xe máy tới tỉnh B. Tính độ dài quãng đường AB biết dọc đường đi xe máy có nghỉ lại 30 phút.
  3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 – Đề số 3 Câu 1: D – C Câu 2: 7 24 a) 1 b) 5 35 6 d) 58 = 58,0 c) 15,24 = 15 25 Câu 3: B A. 452,16cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 18,84cm2 Câu 4: A Câu 5: a) 1639kg = 1,639 tấn b) 5m3 457dm3 = 5457 dm3 c) 0,21km = 210 m d) 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ Câu 6: a) 7 phút 12 giây x 8 b) 120 giây : 1,5 = 57 phút 36 giây = 80 giây Câu 7: a) x + 15,6 = 33 b) – 183,19 = 12,51 = 33 – 15,6 = 12,51 + 183,19 = 17,4 = 195,7 Câu 8: Hình hộp chữ nhật Chiều dài 5,6dm Chiều rộng 4,2dm Chiều cao 3dm
  4. Diện tích đáy 23,52dm2 Diện tích xung quanh 58,8dm2 Diện tích toàn phần 105,84dm2 Thể tích 70,56dm3 Câu 9: a) Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Độ dài đáy bé mảnh đất hình thang là: 80 : 5 x 2 = 32 (m) Độ dài đáy lớn mảnh đất hình thang là: 32 + 80 = 112 (m) Chiều cao mảnh đất hình thang là: (32 + 112) : 2 = 72 (m) Diện tích mảnh đất hình thang là: (32 + 112) x 72 : 2 = 5184 (m2) b) Tỉ số phần trăm diện tích phần đất còn lại là: 100% - 24% - 26% = 50% Diện tích phần đất còn lại là: 5184 x 50 : 100 = 2592 (m2) Đáp số: a) 5184m2 b) 2592m2 Câu 10: Thời gian xe máy đi được là: 12 giờ - 7 giờ 15 phút – 30 phút = 4 giờ 15 phút
  5. Đổi 4 giờ 15 phút = 4,25 giờ Độ dài quãng đường AB là: 40 x 4,25 = 170 (km) Đáp số: 170km