Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 1: (1 điểm)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: M1
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm)
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: M1
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm³, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M2
A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_3_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 số 3 Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu số 1-6) Câu 1: (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: M1 A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: M1 A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm³, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M2 A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m² = , ha A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 5:(1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? M2 A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Bài 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M1 a) 0,5 m = cm b) 0,08 tấn = kg
- c) 7,268 m² = dm² d) 3 phút 40 giây = giây Câu 7: (1điểm) a) Tìm x: M2 92,75 : x = 25 b) Tìm số tự nhiên y, biết: M2 2,5 x y < 7,2 Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? M3 Bài giải Bài 9: (1điểm) Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì được kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. M4 4.1. Đáp án Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 số 4 Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: B Bài 8: (2 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
- Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm) Bài 9: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 0,6 + 0,8 = 1,4 (phần) Số thứ nhất là: 136,5 : 1,4 x 0,8 = 78 Đáp số: 78