Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

1) (0,5 điểm) 32/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032

B. 0,032

C. 0,32

D. 3,2

2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là:

A. 20

B. 200

C. 2000

D. 20 000

3) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

A. 30cm2

B. 240 cm2

C. 240 cm

D. 240cm3

doc 5 trang Diễm Hương 28/04/2023 3661
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_3_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN 2021 - ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm) Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1) (0,5 điểm) 32/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 3) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240 cm2 C. 240 cm D. 240cm3 4) (0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850 m/phút B. 805 m/phút C. 510 m/phút
  2. D. 5100 m/phút 5) (0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 6) (0,5 điểm) 0,5% = ? A. 5/10 B. 5/100 C. 5/1000 D. 5/10000 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1 điểm) a. 3giờ 45phút = phút b. 7 m3 9dm3 = m3 c. 2/3 giờ = .phút d. 1.1/2 phút = giây Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là: 0,25% b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 27 cm2 c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là: 11,304 cm2 d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km. PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  3. a. 21,76 x 2,05 b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây c. 75,95 : 3,5 d. 34 giờ 40 phút : 5 Bài 2. a.Tính giá trị biểu thức. (0,5 điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 b. Tìm x : (0,5 điểm) x : 5,6 = 19,04 Bài 3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2 điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: (5 điểm) Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) 1. đáp án C 2. đáp án A Các câu còn lại học sinh tự tính Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a. 3 giờ 45 phút = 225 phút b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3 c. 2/3 giờ = 40 phút d. 1.1/2 phút = 90 giây Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
  4. a. đáp án S b. đáp án S c. đáp án S d. đáp án Đ Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) PHẦN II: (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 44,6080 b. 44 phút 5 giây c. 21,7 d. 6 giờ 56 phút Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 = 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm) = 107 – 4,68 (0,5 điểm) = 102,32 b. Tìm x: (1 điểm) x : 5,6 = 19,04 x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm) x = 106,624 (0,5 điểm) Bài 3 Bài giải
  5. Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 3,5 x 2 x 1,8 = 12,6 (m3) 1 điểm Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là: 60 + 40 = 100 (lít) 0,5 điểm Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là: 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ 0,5 điểm Đáp số: 2,1 giờ Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.