Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 2

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là:  
A. 50                                              
B. 5  
C. 0,05  
D. 0,5  
Câu 2. Phân số 610 viết dưới dạng số thập phân là:  
A. 6                                           
B. 0,6  
C. 60                                                
D. 0,06  
Câu 3. 23 phút 45 giây =?  
A. 23,75 giây                              
B. 2,15 phút  
C. 23,75 phút                                
D. 23,5 giây  
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 3cm là:  
A. 9,42 cm2                                
B. 4,71 cm2  
C. 28,26 cm2                                 
D. 7,065 cm2  
Câu 5. Một hình thang có đáy lớn bằng 5cm, đáy nhỏ bằng 3cm và chiều cao bằng 6cm thì diện 
tích hình thang đó là:  
A. 48 cm2                                     
B. 24 cm2  
C. 16,5 cm2                                   
D. 22,5 cm2
pdf 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 7041
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_thi_so_2.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 2

  1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 2) Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là: A. 50 B. 5 C. 0,05 D. 0,5 Câu 2. Phân số 610 viết dưới dạng số thập phân là: A. 6 B. 0,6 C. 60 D. 0,06 Câu 3. 23 phút 45 giây =? A. 23,75 giây B. 2,15 phút C. 23,75 phút D. 23,5 giây Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 3cm là: A. 9,42 cm2 B. 4,71 cm2 C. 28,26 cm2 D. 7,065 cm2 Câu 5. Một hình thang có đáy lớn bằng 5cm, đáy nhỏ bằng 3cm và chiều cao bằng 6cm thì diện tích hình thang đó là: A. 48 cm2 B. 24 cm2 C. 16,5 cm2 D. 22,5 cm2 Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 300km mất 3 giờ 45 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B. 86,96 km/giờ C. 1125 km/giờ D. 1035 km/giờ PHẦN 2. Tự luận (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 635,6 + 45,032 b) 158,6 – 45,98 c) 26,2 × 8,6 d) 95,5 : 5 Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 giờ 15 phút = giờ b) 163cm = m c) 6m2 12dm2 = m2 d) 9431dm3 = m3
  2. Bài 3. (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90cm, chiều rộng 50cm và chiều cao 30cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn) ? Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh a) 9,3 + 3,6 + 2,7 + 6,4 b) 0,25 x 62 x 4