Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 3
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 75 đơn vị, 6 phần trăm, 9 phần nghìn viết là:
A. 75,690
B. 75,096
C. 75,069
D. 75,960
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 694,61 - 342,62 có kết quả đúng là:
A. 351,99
B. 691,25
C. 95,301
D. 135,84
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 250,5 - 39,4 : 2,5 x 1,9 là: ........
A. 59,436
B. 220,556
C. 135,95
D. 67,245
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 600dm3, chiều dài 10dm, chiều rộng 3dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 20dm
B. 3dm
C. 10dm
D. 5dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
65ha 196m2 = .....,.....ha
A. 65,196
B. 65,0196
C. 65,00196
D. 65,000196
A. 75,690
B. 75,096
C. 75,069
D. 75,960
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 694,61 - 342,62 có kết quả đúng là:
A. 351,99
B. 691,25
C. 95,301
D. 135,84
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 250,5 - 39,4 : 2,5 x 1,9 là: ........
A. 59,436
B. 220,556
C. 135,95
D. 67,245
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 600dm3, chiều dài 10dm, chiều rộng 3dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 20dm
B. 3dm
C. 10dm
D. 5dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
65ha 196m2 = .....,.....ha
A. 65,196
B. 65,0196
C. 65,00196
D. 65,000196
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_thi_so_3.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 3
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 3) Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 75 đơn vị, 6 phần trăm, 9 phần nghìn viết là: A. 75,690 B. 75,096 C. 75,069 D. 75,960 Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 694,61 - 342,62 có kết quả đúng là: A. 351,99 B. 691,25 C. 95,301 D. 135,84 Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 250,5 - 39,4 : 2,5 x 1,9 là: A. 59,436 B. 220,556 C. 135,95 D. 67,245 Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 600dm3, chiều dài 10dm, chiều rộng 3dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 20dm B. 3dm C. 10dm D. 5dm Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 65ha 196m2 = , ha A. 65,196 B. 65,0196 C. 65,00196 D. 65,000196 Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 15 nữ và 25 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 62,5% B. 37,5% C. 60% D. 166,67% PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 62,89 – 32,3 b. 934 + 32,68 c. 98,6 x 1,2 d. 69,25 : 0,5
- Bài 2. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 10 giờ 25 phút sáng và đến B lúc 2 giờ 55 phút chiều. Quãng đường AB dài 360km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài 3. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 3/4 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? Bài 4: Tìm x: (1 điểm) 98,6 × x + 0,68 × x = 120