Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 4

Câu 1. Chữ số 3 trong số 68,036 thuộc hàng nào ?  
A. Hàng đơn vị  
B. Hàng trăm  
C. Hàng phần mười  
D. Hàng phần nghìn  
Câu 2. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như 
vậy màu bi nào chiếm 20% tổng số bi?  
A. Nâu                           
B. Đỏ  
C. Xanh                         
D. Trắng  
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3dm là:  
A. 9dm3                       
B. 6dm3  
C. 27dm3                          
D. 125dm2  
Câu 4. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là:  
A. 18,84cm                        
B. 9,42cm  
C. 113,04cm                        
D. 28,26cm  
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  
         37,45 × 0,01 = …  
A. 3,745                         
B. 0,3745  
C. 374,5                           
D. 3745
pdf 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 5701
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_thi_so_4.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 4

  1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 4) Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 3 trong số 68,036 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 2. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy màu bi nào chiếm 20% tổng số bi? A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3dm là: A. 9dm3 B. 6dm3 C. 27dm3 D. 125dm2 Câu 4. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là: A. 18,84cm B. 9,42cm C. 113,04cm D. 28,26cm Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 37,45 × 0,01 = A. 3,745 B. 0,3745 C. 374,5 D. 3745 Câu 6. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 75km/giờ. Tính quãng đường AB biết ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ 15 phút. A. 23,81km B. 243,75km C. 23,08km D. 236,25km Phần 2: Tự luận (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 167,59 + 68,76 b) 613,98 – 73,164 c) 23,6 × 6 d) 43,978 : 0,2 Bài 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( ; =) vào chỗ chấm: a) 659,06 659,6 b) 648,679 648,680 c) 648,064 648,64 d) 164,394 164,400
  2. Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12km 943m = km b) 6 giờ 45 phút = giờ c) 93kg 142g = kg d) 12cm2 92mm2 = cm2 Bài 4. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành lúc 6 giờ 30 phút, một xe đi từ A đến B với vận tốc 75km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 80km/giờ. Biết quãng đường AB dài 155km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?