Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 5
Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 6,068; 6,681; 61,53; 61,053 là:
A. 6,068
B. 6,681
C. 61,53
D. 61,053
Câu 2. (1 điểm) Hỗn số 334 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,75
B. 3,15
C. 3,34
D. 3,43
Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5m; chiều rộng 3m; chiều cao 2,5m. Thể
tích hình hộp chữ nhật đó là?
A. 22m3
B. 12m3
C. 48,75m3
D. 14m3
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
75% của 1 giờ = 45 phút
65 ha 36m2 = 65,36ha
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_thi_so_5.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề thi số 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 5) Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 6,068; 6,681; 61,53; 61,053 là: A. 6,068 B. 6,681 C. 61,53 D. 61,053 Câu 2. (1 điểm) Hỗn số 334 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,75 B. 3,15 C. 3,34 D. 3,43 Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5m; chiều rộng 3m; chiều cao 2,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là? A. 22m3 B. 12m3 C. 48,75m3 D. 14m3 Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là: A. 160 học sinh B. 16 học sinh C. 32 học sinh D. 320 học sinh Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 75% của 1 giờ = 45 phút 65 ha 36m2 = 65,36ha Phần 2: Tự luận Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,946 m = cm b) 66,9 tấn = kg c) 83,465 m2 = dm2 d) 12 phút 30 giây = giây Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 13 năm 5 tháng + 3 năm 4 tháng b) 12 giờ 15 phút – 10 giờ 30 phút
- c) 16,85 x 6,6 d) 167,5 : 0,25 Bài 3. Tìm x: a, 61,6 : x = 50 b, x – 46,98 = 662 – 615 Bài 4: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 54 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài 5: (1 điểm) Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 4cm và đáy lớn gấp 2 lần đáy bé.