Đề thi khảo sát kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Câu 1.

a) Chữ số 9 trong số 14,659 có giá trị là:

A. B. C. D

b) Số 1 viết dưới dạng số thập phân là:

A.18,5 B.1,6 C. 15,3 D. 1,06

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 82 dm2 4cm2 =…dm2

A. 82,4 dm2 B.82,04 dm2 C. 82,004 dm2

Câu 3: Một hình tròn có đường kính 10cm, chu vi của hình tròn đó là;

A .3,14cm B. 31,4 cm C. 314 cm D. 31,4 dm

Câu 4.Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 2,4dm;

A. 60 m2 B. 60dm2 C. 120dm2 D. 600 dm2

Câu 5:

a ) Số nào dưới đây nhân với 247, 50 được kết quả là: 2,475

  1. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D .100

b)Số 0, 010 bằng số :

A. B. C. D.

Câu 6: Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1,5 m là:

A.135 m2 B. 13,5 m2 C. 1,35 m2 D. 13,5 m

Câu 7:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 2 phút 45 giây = ……….. phút

A. 2,45 phút B. 245 phút

C. 2,75phút D. 27,5 phút

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Tên : ĐỀ THI KHẢO SÁT KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời theo yêu cầu của bài tập. Câu 1. a) Chữ số 9 trong số 14,659 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D 9 10 100 1000 10000 b) Số 1 3 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A.18,5 B.1,6 C. 15,3 D. 1,06 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 82 dm2 4cm2 = dm2 A. 82,4 dm2 B.82,04 dm2 C. 82,004 dm2 Câu 3: Một hình tròn có đường kính 10cm, chu vi của hình tròn đó là; A .3,14cm B. 31,4 cm C. 314 cm D. 31,4 dm Câu 4.Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 2,4dm; A. 60 m2 B. 60dm2 C. 120dm2 D. 600 dm2 Câu 5: a ) Số nào dưới đây nhân với 247, 50 được kết quả là: 2,475 A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D .100 b)Số 0, 010 bằng số : 1 1 1 10 A. B. C. D. 10 100 1000 100 Câu 6: Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1,5 m là: A.135 m2 B. 13,5 m2 C. 1,35 m2 D. 13,5 m Câu 7:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 2 phút 45 giây = phút A. 2,45 phút B. 245 phút C. 2,75phút D. 27,5 phút Câu 8:Một thửa ruộng hình thang có có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích thửa ruộng đó là: Đáp số: II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 9 . Đặt tính rồi tính: a. 26 giờ 45 phút + 13 giờ 27 phút b. 3 giờ 37 phút x 4
  2. c) 14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút d) 38 phút 18 giây : 6 Câu 10:Điền số thích hợp vào ô trống. 0,5 m3 = dm3 38 tháng = năm tháng 1 dm3 9cm3 = .cm3 2,6giờ = .giờ phút Câu 11. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3) Câu 12: a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 197,5 + 938 × 197,5 + 395 + 59 × 197,5 b. 20% x 145 + 0,2 x 245 + 20 x 610 100