Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 1

Câu 3 : M1 ( 1điểm) 

a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :

A. 3,1006                 B. 3,016                   C. 3,106               D. 13,06

b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:   

           A. 342,45                B. 34245                C. 3,4245                 D. 3424,5

Câu 4: M1 (0,5 điểm)   Viết số thích hợp vào chỗ chấm

                  9 m 65 cm =…………  m              

Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm) 

17dm2  23cm2 =  ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

             A. 1,723                       B. 1723                         C. 17,23                  D. 172,3

Câu 6:  M 2 (0,5 điểm)  Tính tỉ số phần trăm của hai số:   3,5 và 5                                                     

a. 70 %         b. 55%                      c. 25%                      d. 80%     

Câu 7: ( 1 điểm)     M 3.    4% của 100 000 đồng là :

    

   A. 4 đồng             B. 40 đồng           C. 400 đồng                 D. 4000 đồng   

docx 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_1.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 1

  1. ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: M 1 (1 điểm)Viết các số thập phân sau a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là: . b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là: Câu 2: M1 ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Câu 3 : M1 ( 1điểm) a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06 b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9 m 65 cm = m Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm) 17dm2 23cm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,723 B. 1723 C. 17,23 D. 172,3 Câu 6: M 2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5 a. 70 % b. 55% c. 25% d. 80% Câu 7: ( 1 điểm) M 3. 4% của 100 000 đồng là : A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2 a/ 735,16 + 37,05 b/ 70,45 – 25,827 c/ 48,16 x 4 d/ 24,36 : 1,2 . . . Bài 2: (2điểm) Giải bài toán sau: M3 4 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình 7 chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài giải
  2. Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4 a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13 b/x 2,4 = 4,8 x 10