Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 23

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai”  viết là:

          A. 109, 42               B. 19,402                          C. 109,402                        D. 19,42

2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là:

          A. 5,2                      B. 52                                 C. 5,02                              D. 0,52

4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.

          A. 50000                 B. 60000                           C. 70000                           D. 80000

docx 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 5660
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_23.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 23

  1. ĐỀ 23 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ): 5m 2cm = m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3 3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là: 8 56 58 59 57 A. B. C. D. 8 8 8 8 4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) 6cm2 8mm2 = 680 mm2. 2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. 3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: Bài 1: Tìm X: 3 8 4 15 a) X + = b) x X = 7 9 9 27 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = m b) 4 tấn 365 kg = tấn.
  2. c) 35 ha = km2 d) 500g = Kg 5 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. 4 4 Người ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính 5 diện tích phần làm sân đó ?