Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 25

Câu 1: Số 0,009 đọc là: 

     A. Không phẩy không chín .      B. Không phẩy chín       C. Không phẩy không không chín 

Câu 2:  Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :

        A . 44,037                   B. 404,37                       C.  404,037

Câu 3:  Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :

        A.  3 đơn vị                 B. 3 phần mười               C. 3 phần trăm

Câu 4 :  Số lớn nhất trong các số: 5,87  ;  6,089 ;  6,80   là:

       A . 5,87                        B.  6,089                        C.  6,80   

Câu 5:   23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :

       A. <                              B.  >                             C.   =   

docx 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_25.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 25

  1. ĐỀ 25 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 0,009 đọc là: A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037 Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ : A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là: A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80 Câu 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = 2 Câu 6: 8 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 10 58 16 A. B. C. 7 7 7 Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005 Câu 9: 5cm2 3 mm2 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - Phần thực hành : Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 601ha = km2 0,1032ha = m2 6dm23cm2 = dm2 3,034 km = m Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001
  2. Câu 3: Mua 24 quyển vở hết 216 000 đồng. Hái nếu mua 36 quyển vở hết bao nhiêu tiền?