Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 26

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là:

A . 15,023               B . 15,23                 C . 15,203               D . 105,23

2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là:

          A.  0,8                      B. 0,0008                C. 0,008                  D. 0,08

3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng :

          A. Hàng chục.                                         B. Hàng phần mười. 

C. Hàng phần trăm.                      D. Hàng phần nghìn.

4. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

          A. km                      B. dam                    C. cm                      D. m

docx 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 4120
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_26.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 26

  1. ĐỀ 26 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23 2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08 3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 4. 12,235 hm = 1223,5 . Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m 5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: 7 7 7 A. 700 B. C. D. 100 10 1000 6 6. viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0 7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = . m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận: Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) 127 46 a) b) 10 100 Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông?
  2. Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.