Kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Đề 3 - Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 2 (Có đáp án)
Câu 1: 2 năm bằng bao nhiêu tháng ? (1 điểm) M1
a. 12 tháng. b. 24 tháng. c. 36 tháng. d. 48 tháng.
Câu 2: Công thức nào sau đây tính vận tốc ? (1 điểm) M1
a. v = s : t b. v = t x s c. v = s x t d. v = v : t
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) M2
a. 3 ngày 12 giờ = ……….. giờ. b. 0,5 giờ =
………….phút.
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người đi bộ thể dục trong 2 giờ với vận tốc 6 km/giờ. Tính quãng đường đi
được của người đó. (1 điểm) M2
a. 12 km b. 13 km c. 15 km d. 18 km
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_5_de_3_truong_tieu_hoc_vinh_hiep.pdf
Nội dung text: Kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Đề 3 - Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 2 (Có đáp án)
- ĐỀ 3 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ VĨNH KIỂM TRA CUỐI NĂM CHÂU Môn: Toán - Lớp 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HIỆP 2 Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Phiếu kiểm tra gồm có 2 trang) Họ và tên: Lớp: Tổng điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 2 năm bằng bao nhiêu tháng ? (1 điểm) M1 a. 12 tháng. b. 24 tháng. c. 36 tháng. d. 48 tháng. Câu 2: Công thức nào sau đây tính vận tốc ? (1 điểm) M1 a. v = s : t b. v = t x s c. v = s x t d. v = v : t Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) M2 a. 3 ngày 12 giờ = giờ. b. 0,5 giờ = .phút. Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người đi bộ thể dục trong 2 giờ với vận tốc 6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó. (1 điểm) M2 a. 12 km b. 13 km c. 15 km d. 18 km Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vào ô trống (1 điểm) M2 a. 15 phút = 0,3giờ b. 20 phút =0,45 giờ c. 30 phút = 0,5 giờ d. 45 phút = 0,75 giờ Câu 6: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chổ chấm. (1 điểm) M3 a. 3,5 giờ . 3 giờ 5 phút. b. 1` giờ . 20 phút 4 c. 125 phút . 2 giờ 5 phút d. 16 tháng . 1,5 năm. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M3 7
- a. 17 giờ 35 phút x 3 b. 10 giờ 15 phút : 3 Câu 8: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó. (1 điểm) m2 Bài giải Câu 9: Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) M3 s (km) 95 81 v (km/giờ) 25 36 t (giờ) Câu 10: Một ô tô đi quãng đường từ xã Vĩnh Hiệp đến thành phố Cần Thơ dài 135 km, hết 2 giờ 15 phút. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 3 giờ 45 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu kí- lô- mét ? (1 điểm) m4 Bài giải 8
- ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu: 1- b ; 2 - a ; 4 - a ; (đúng mỗi câu 1 đ) Câu 3: a= 84 giờ (0,5 đ) ; b= 30 phút 0,5 đ) Câu 5: S - S - Đ - Đ (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 6: > ; < ; = ; < (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 7: a= 51 giờ 105 phút = 52 giờ 45 phút (0,5 đ) b= 3 giờ 25 phút (0,5 đ) Câu 8: Bài giải Vận tốc của người đi xe máy là: (0,25 đ) 105 : 3 = 35 (km/h) (0,5 đ) Đáp số: 35 km/h (0,25 đ) Câu 9: 3,8 giờ và 2,25 giờ (mỗi ý 0,5 đ) Câu 10: Bài giải Đổi: 2giờ 15phút = 2,25 giờ 3giờ 45phút = 3,75 giờ Vận tốc của ô tô là: 135 : 2,25 = 60 (km) Vận tốc của xe máy là: 135 : 3,75 = 36 (km) Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là: 60 - 36 = 24 (km) Đáp số: 24 km 9