Kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

Câu 2.(0,5 điểm) Số thập phân 0,25 viết thành tỉ số phần trăm ta được:

    A. 25%                    B. 0,25%                 C. 0,025%              D. 2,5%

Câu 3. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

     a. 18m2 46dm2 = ………………m2                         

     b. 3m3 82dm3 = ……………….dm3

Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thang có đáy lớn là 12cm, đáy bé 8cm, chiều cao 0,9dm. Diện tích hình thang đó là :

    A. 180cm2              B. 9cm2                    C. 90cm2               D. 18cm2 

Câu 5. (1,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m. Diện tích toàn phần hình hộp đó là:

    A. 6,4 m2               B. 8,32m2                 C. 83,2m2               D. 8,23m2

doc 2 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 4741
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Giám thị Số phách Họ và tên: Lớp:  KIỂM TRA CUỐI NĂM - Năm học 2022 – 2023 Môn : Toán _ Khối 5 Thời gian: 40 phút (không tính phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1,0 điểm) a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,827 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 100 1000 10 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2,3 giờ = phút là: A. 23 B. 123 C. 120 D. 138 Câu 2.(0,5 điểm) Số thập phân 0,25 viết thành tỉ số phần trăm ta được: A. 25% B. 0,25% C. 0,025% D. 2,5% Câu 3. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 18m2 46dm2 = m2 b. 3m3 82dm3 = .dm3 Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thang có đáy lớn là 12cm, đáy bé 8cm, chiều cao 0,9dm. Diện tích hình thang đó là : A. 180cm2 B. 9cm2 C. 90cm2 D. 18cm2 Câu 5. (1,0 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m. Diện tích toàn phần hình hộp đó là: A. 6,4 m2 B. 8,32m2 C. 83,2m2 D. 8,23m2 Câu 6. (1,0 điểm) Một ô tô trong 2 giờ 30 phút đi được 120km. Vận tốc ô tô là: A. 32km/giờ B.300km/giờ C. 1500km/giờ D. 48km/giờ Câu 7. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 286,34+521,85 b. 516,4 - 350,28 c. 25,04 x 3,5 d. 45,54:18
  2. Không viết vào đây  Câu 8. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: 54,72 + 103,32 : 3,6 – 23,17 Câu 9. (1,5 điểm) Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 12 giờ 15phút. Vận tốc của ô tô đi là 40km/giờ. Giữa đường ô tô có nghỉ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 10. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 160cm và có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?