Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 2. ( 1 điểm) Viết số thập phân có:       

   a) Mười  đơn vị, chín phần mười:         ……………………………………………….

   b) Hai mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm.:  …………………………………………..

 Câu 3.  ( 1 điểm)  Viết tiếp vào dấu chấm để được câu trả lời đúng: 

  a) Số thập phân thích hợp viết  vào chỗ chấm của 5km 68m =…… km   

    A. 0,568               B.   5,068                        C.5,68                  D. 5,680

  b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17dam2 5m2 =……..m2 

    A. 1705m2                       B. 175m2           C. 1750m2                D. 10750m2

doc 3 trang Diễm Hương 28/04/2023 6160
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 . Năm học 2022 - 2023 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: lớp:5 1, Họ và tên giáo viên dạy: 2, MÔN: TOÁN (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét: Câu 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chữ số 9 trong số 82,09 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2. ( 1 điểm) Viết số thập phân có: a) Mười đơn vị, chín phần mười: . b) Hai mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm.: Câu 3. ( 1 điểm) Viết tiếp vào dấu chấm để được câu trả lời đúng: a) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 5km 68m = km A. 0,568 B. 5,068 C.5,68 D. 5,680 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17dam2 5m2 = m2 A. 1705m2 B. 175m2 C. 1750m2 D. 10750m2 Câu 4. (0.5 điểm) Khoanh vào kết quả đúng : Có 35 viên bi, trong đó có 7 viên màu xanh, 8 viên màu đỏ và 20 viên màu vàng. Vậy số bi màu xanh chiếm bao nhiêu phần của tổng số bi? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 2 3 6 Câu 5. ( 1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng: Người ta mua 5 m vải phải trả 600 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm đi 20 000 đồng. Hỏi với 600 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế ? Hiện nay có thể mua được số mét vài là: A. 4m B. 5m C. 6m D. 10m 3 Câu 6. (0.5 điểm) của một số là 120, vậy số đó là 5 Câu 7. ( 1 điểm) Viết tiếp vào dấu chấm để được câu trả lời đúng: Có 10 người thợ dự định làm xong công việc trong 12 ngày. Nếu người ta muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì họ phải cần số người là :
  2. Câu 8. ( 1 điểm) Tính: a. 5 + 1 b. 2 2 : 1 1 6 3 3 2 3 Câu 9. ( 2,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. a. Tính diện tích của mảnh vườn đó. b. Người ta sử dụng 1 diện tích của mảnh đất để xây nhà. Hỏi phần đất còn lại có diện 3 tích bao nhiêu? Bài giải Câu 10. ( 1 điểm) Tính nhanh: 1 1 1 1 1 2 6 12 72 90
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 ( 2022 – 2023) Câu 1. M1 ( 0,5 điểm): Khoanh C Câu 2. M2 ( 1 điểm) a. 10,9 b. 25,07 Câu 3. M2 (1 điểm) Khoanh a. B b. A Câu 4. M2 ( 0,5 điểm) Khoanh A Câu 5. M3 ( 1 điểm): Khoanh C Câu 6. M2 ( 0,5 điểm) Số đó là 200 Câu 7. M2 ( 1 điểm) 15 người Câu 8. M1 ( 1 điểm) a. 7 b. 16 6 9 Câu 9 . M3 (2,5 điểm) Nửa chu vi mảnh vườn : 96 : 2 = 48 ( m) ( 0,25 điểm) Sơ đồ . ( 0,25điểm) Chiều rộng: 48 : ( 3 + 5) x 3 = 18( m) ( 0,5 điểm) Chiều dài : 48 – 18= 30 ( m) ( 0,25điểm) Diện tích mảnh vườn : 30 x 18 = 540 (m2) ( 0,5 điểm) Diện tích dùng để làm nhà: 540 x 1 = 180 m2 ( 0,5 điểm) 3 Diện tích đất còn lại là: 540 - 180 = 360 (m2) ( 0,25điểm) Đáp số : a.540m2 b. 360m2 ( 0,25 đ) ( 0,25điểm) Câu 10. M4 ( 1 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 2 6 12 72 90 1 2 2 3 3 4 8 9 9 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 2 2 3 3 4 8 9 9 10 = 1 - 1 10 = 9 10