Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Bài 1: Số “Tám mươi ba phẩy hai mươi bảy”  được viết là:
     A. 8,327                    B. 83,27                 C. 832,7                   D. 83,027
Bài 2: Chữ số 6 trong số thập phân 59,657 thuộc hàng nào?:
     A. Hàng phần mười                            B. Hàng phần trăm                         
     C. Hàng phần nghìn                            D. Hàng trăm
Bài 4: Một mặt bàn hình vuông có chu vi là 28dm. Diện tích tích mặt bàn đó là:
     A. 784dm2                B. 112dm2               C. 56dm2                D. 49dm2   
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
     a) Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 8dm và chiều cao 6dm là .............
     b)  km2  = ............................ ha
doc 3 trang Diễm Hương 28/04/2023 4340
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
  • xlsxKiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Phần ma trận).xlsx

Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI – KHỐI 5 LỚP: NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên học sinh: MÔN: TOÁN Ngày kiểm tra: ./ ./2022 Thời gian làm bài: 40 phút GIÁM THỊ GIÁM KHẢO 1/ 1/ . 2/ . 2/ . . 0 ĐIỂM NHẬN XÉT . . . . PHẦN I: Trắc nghiệm: /3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các bài 1; 2; 3; 4: /0.5đ Bài 1: Số “Tám mươi ba phẩy hai mươi bảy” được viết là: A. 8,327 B. 83,27 C. 832,7 D. 83,027 /0.5đ Bài 2: Chữ số 6 trong số thập phân 59,657 thuộc hàng nào?: A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng trăm /0.5đ Bài 3: Số 65,07m viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là: 7 57 7 57 A. 65 m B. 6 m C. 65 m D. 6 m 10 10 100 100 /0.5đ Bài 4: Một mặt bàn hình vuông có chu vi là 28dm. Diện tích tích mặt bàn đó là: A. 784dm2 B. 112dm2 C. 56dm2 D. 49dm2 /1 đ Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 8dm và chiều cao 6dm là 1 b) km2 = ha 5 PHẦN II: Tự luận: / 7 điểm /2 đ Bài 1: Tính: 1 5 4 2 a) + b) - 3 3 6 4 5 4 2 7 c) x d) : 3 7 9 8
  2. /2 đ Bài 2: a) Tìm y biết: b) Tính giá trị biểu thức: 2 4 7 5 2 y : = - x 5 3 5 2 6 3 /2 đ Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, biết chiều dài bằng 2 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu thóc? /1 đ Bài 4: Trong đợt quyên góp sách giáo khoa cũ cho thư viện, trung bình hai lớp 5A và 5B quyên góp được 124 quyển sách. Biết lớp 5A quyên góp được nhiều hơn lớp 5B là 52 quyển sách. Hỏi lớp 5A quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Bài làm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN KHỐI 5 PHẦN I: 3 điểm ( Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ) Bài 1 2 3 4 5a 5b Đáp án B A C D 6km577m 20ha 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ PHẦN II: 7 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 1 5 7 5 a/ + = + = 4 (0,5đ) 3 3 3 3 4 2 10 2 20 6 8 2 b/ - = - = - = = (0,5đ) 6 4 6 4 12 12 12 3 5 4 5x4 20 c/ x = = (0,5đ) 3 7 3x7 21 2 7 2 8 16 d/ : = x = (0,5đ) 9 8 9 7 63 * Nếu HS chưa rút gọn phân số ở phần a, b thì nhắc nhở, không trừ điểm. Bài 2: (2 điểm) a) Tìm y biết: b) Tính giá trị biểu thức: 2 4 7 5 2 y : = - x 5 3 5 2 6 4 2 7 5 y = x = - 3 5 5 6 8 17 y = = 15 30 Tính đúng mỗi bước được 0,5 điểm. * Nếu không rút gọn kết quả cuối cùng thì trừ 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm) a) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 3 0,5đ 60 x = 90 (m) 2 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5đ 90 x 60 = 5400 (m2) 2 2 b) 5400 m gấp 100 m số lần là: 0,5đ 5400 : 100 = 54 (lần) Cả thửa ruộng thu hoạch được là: 60 x 54 = 3240 (kg) 0,5đ Đáp số: 3240 kg Lưu ý: - Sai đơn vị hoặc sai đáp số trừ 0,5 điểm toàn bài. Bài 4: (1 điểm) Tổng số sách quyên góp của hai lớp là: 124 x 2 = 248 (quyển) 0,5 đ Số sách lớp 5A quyên góp là: ( 248 + 52 ) : 2 = 150 (quyển) 0,5 đ Đáp số: 150 quyển