Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Câu 2. “4m345dm3 = .......m3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,45 B. 4,450 C. 4,405 D. 4,045
Câu 3. “Cho 1 giờ 35phút = ......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 105 C. 135 D. 1,35
Câu 4. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là:
A. 30,768cm3 B. 31,768cm3 C. 32,768cm3 D. 33,768cm3
Câu 5. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16dm2 B. 25,14dm2 C. 50,24dm2 D. 25,12dm2
Câu 6. 18% của 45m2 là:
A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25
A. 4,45 B. 4,450 C. 4,405 D. 4,045
Câu 3. “Cho 1 giờ 35phút = ......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 105 C. 135 D. 1,35
Câu 4. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là:
A. 30,768cm3 B. 31,768cm3 C. 32,768cm3 D. 33,768cm3
Câu 5. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16dm2 B. 25,14dm2 C. 50,24dm2 D. 25,12dm2
Câu 6. 18% của 45m2 là:
A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Đề số 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 5 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,55 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,85 Câu 2. “4m345dm3 = m3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,45 B. 4,450 C. 4,405 D. 4,045 Câu 3. “Cho 1 giờ 35phút = phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 95 B. 105 C. 135 D. 1,35 Câu 4. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: A. 30,768cm3 B. 31,768cm3 C. 32,768cm3 D. 33,768cm3 Câu 5. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: A. 25,16dm2 B. 25,14dm2 C. 50,24dm2 D. 25,12dm2 Câu 6. 18% của 45m2 là: A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25 Câu 7. Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480% Câu 8.Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là: A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
- II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. Tính: (2 điểm) a) 27 phút 31 giây + 22 phút 55 giây = b) 26 ngày 6 giờ - 3 ngày 8 giờ = c) 17 năm 6 tháng - 12 năm 8 tháng = d) 10 giờ 24 phút + 3 giờ 22 phút = Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm) a) 2m373dm3 > 2730dm3 c) 2m235dm2 = 235dm2 b) 45m332dm3 = 45,032m3 d) 9m29dm2 < 9,1m2 1 4 Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6dm, chiều rộng bằng chiều 2 5 7 dài và bằng chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toànphần của 5 hình hộp chữ nhật đó. (2 điểm) Bài giải