Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 27

Bài1

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:

A. 107,402                    B. 17,402                    C. 17,42                   D. 107,42

b/ Số  63,08 gồm:

A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười.     C. sáu  mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.

B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm.       D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.

c/ Số lớn nhất trong các số  8,09 ;  7,99 ;   8,89 ;    8,9 là:

A. 8,09                          B. 7,99                        C. 8,89                      D. 8,9

d/       6cm28mm2 = …… mm2

    Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 68                             B. 608                          C. 680                       D. 6800

docx 2 trang Diễm Hương 21/04/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_27.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 27

  1. ĐỀ 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm: A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. b,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a, 23,56 32,12 b, 47,5 47,05 Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716 Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?