Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 36

Câu 6: Số lớn nhất trong các số  : 5,693   ; 5,963  ;  5,639 ; 5,936   là số : 

A.  5,963                   B.  5,693                C.  5,639          D.5,936

 Câu 7:  Số 0,005 đọc là  : 

  1. Không phẩy năm .                                 
  2. Không , không năm .
  3. Không phẩy không trăm linh năm .
  4. Năm đơn vị

Câu 8: Số thập phân gồm  “Tám trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm” là:

. 806,14        B. 800,614             C. 860,14              D. 806,140

Câu 9: 2m2 75cm2 = … cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là:

. 275             B. 27500              C. 20750         D. 20075

docx 2 trang Diễm Hương 21/04/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 36", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_36.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 36

  1. ĐỀ 36 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chổ chấm 7,8 3 < 7,813 là: A . 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Phân số bằng phân số 3 là: 4 A 9 B. 6 C. 9 D. 6 16 8 8 12 Câu 3: Cho số thập phân 29,654. chữ số 5 có giá trị là: A . 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 4: Phân số nào là phân số thập phân: 3 4 100 A. B. C. D. 6 7 10 34 12 Câu 5: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 35 A. B. 2 C. 23 D. 100 100 10 100 Câu 6: Số lớn nhất trong các số : 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 là số : A. 5,963 B. 5,693 C. 5,639 D.5,936 Câu 7: Số 0,005 đọc là : A. Không phẩy năm . B. Không , không năm . C. Không phẩy không trăm linh năm . D. Năm đơn vị Câu 8: Số thập phân gồm “Tám trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm” là: A . 806,14 B. 800,614 C. 860,14 D. 806,140 Câu 9: 2m2 75cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là: A . 275 B. 27500 C. 20750 D. 20075 Câu 10 : Số thích hợp điền vào chổ chấm 9 tấn 25 kg = tấn A . 925 B.9,25 C. 9,025 D. 9025 II. Phần tự luận: Câu 1: Tính: a. 6 + 5 b. 6 - 7 8 7 8 16
  2. Bài 2. Tìm y, biết: a) y+ 3 = 13 b) y x 3 = 9 4 8 4 40 Bài 3. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?