Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 49

Câu 1:  Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau:

       a. 107,402.                 b. 17,402.                 c. 17,42.                 d. 107,42.

Câu 5:  Số lớn nhất trong các số  8,09 ;  7,99  ;  8,89  ;   8,9 l là:

       a. 8,09.                       b. 7,99.                     c. 8,89.                   d. 8,91.

Câu 6 : Số đo  1234cm được viết dưới dạng số thập phân có đơn vị mét là:

        a. 1,234m                   b. 12,34m                 c.123,4m                d. 0,1234m.

Câu 7:  6cm2 8mm2 = …………. mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

        a. 68.                          b. 680.                      c. 608.                    d. 6800.

docx 2 trang Diễm Hương 21/04/2023 5240
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 49", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_49.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 49

  1. ĐỀ 49 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau: a. 107,402. b. 17,402. c. 17,42. d. 107,42. Câu 2: Số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 10 a. 1,10. b. 10,0. c. 0,01. d. 0,1. 2 3 Câu 3: Kết quả phép tính: là: 3 2 a. 5 b. 5 c. 13 d. 6 . 5 6 6 5 Câu 4: Kết quả phép tính: 2 - 3 là: 4 a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 . 4 4 4 4 Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 l là: a. 8,09. b. 7,99. c. 8,89. d. 8,91. Câu 6 : Số đo 1234cm được viết dưới dạng số thập phân có đơn vị mét là: a. 1,234m b. 12,34m c.123,4m d. 0,1234m. Câu 7: 6cm2 8mm2 = . mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: a. 68. b. 680. c. 608. d. 6800. Câu 8 : Chữ số 7 của số 163,57 chỉ : a. 7 đơn vị b. 7 phần trăm c. 7 phần mười Câu 9 : Diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 25m là: a. 100m2 b. 1000m2 c. 100dam2 d. 1ha. Câu 10: 51ha 60000m2 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. = b. II.PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m 6dm = .m. c) 52ha = km2. c) 3 tấn 14kg = tấn. d) 1654m2 = .ha.
  2. Bài 2 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 3. Bài toán : Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?