Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 4. 8dm3 3cm3 = …….cm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8300           B. 8003           C. 8,003
Câu 5. Khoảng thời gian từ  9giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là :
A. 45 phút                    B. 50 phút
                  C. 55 phút                
Câu 6. Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 4,74; 5,46; 4,85; 5,64                      
B. 5,64; 5,46; 4,85; 4,74
C. 5,64; 5,46; 4,85; 4,74                           
doc 4 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 3281
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_co_ma_tran_va.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng TN TN TN TN TN số điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Giá trị của chữ số trong số thập Số câu 1 1 phân Số điểm 1 Giải bài toán có yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học Số điểm 1 1 Số câu 1 1 So sánh, sắp xếp số thập phân Số điểm 1 Thực hiện các phép tính với số Số câu 1 1 1 1 đo thời gian Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Đo đại lượng Số điểm 1 Tìm thành phần chưa biết của Số câu 1 1 phép tính. tính giá trị biểu thức. Số điểm 1 Giải bài toán về chuyển động Số câu 1 1 đều Số điểm 1 Tìm một số giá trị phần trăm Số câu 1 1 của một số. Số điểm 1 Số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Tổng Số điểm 4 1 2 1 1 1 6 4 ĐÁP ÁN Từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B A B
  2. Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b. 4 giờ 24 phút : 3 8 giờ 39 phút 4 giờ 24 phút 3 6 giờ 25 phút 1 giờ = 60 phút 1 giờ 28 phút 14 giờ 64 phút 84 phút = 15 giờ 4 phút 24 0 Câu 8: (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a.Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện 590,4 : x = 72 7,5 x 2,5 x 0,04 x = 590,4 : 72 = 7,5 x (2,5 x 0,04) x = 8,2 = 7,5 x 0,1 = 0,75 Câu 9 (1 điểm) Bài giải Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Tổng hai vận tốc là: 123 : 1,5 = 82 (km/ giờ) Vận tốc xe máy là: (82 - 8) : 2 = 37 (km/ giờ) Vận tốc ô tô là: 82 – 37 = 45 (km/ giờ) Đáp số: Vận tốc ô tô: 82 km/ giờ Vận tốc xe máy: 37km/ giờ Câu 10 (1 điểm) Bài giải Tổng diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là: 12 x 8 x 2 = 192 (dm2) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 432 – 192 = 240 (dm2) Đáp số: 240dm2
  3. Trường TH KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 – 2023 Điểm Lớp 5: . Môn: Toán Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 40 phút GV coi kiểm tra: GV chấm kiểm tra: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 Câu 4. 8dm3 3cm3 = .cm3 là: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 3 C. 3 A. 8300 B. 8003 C. 8,003 10 100 2 Câu 2. 40% của 80m là: Câu 5. Khoảng thời gian từ 9giờ kém 15 2 2 A. 402 B. 32m C. 64m phút đến 9 giờ 30 phút là : A. 45 phút B. 50 phút C. 55 phút Câu 3. Thể tích hình lập phương có độ Câu 6. Dãy số được xếp theo thứ tự từ dài cạnh 9cm là: lớn đến bé là: A. 81 cm3 B. 324 cm3 A. 4,74; 5,46; 4,85; 5,64 C. 729 cm3 B. 5,64; 5,46; 4,85; 4,74 C. 5,64; 5,46; 4,85; 4,74 Câu 7. Đặt tính rồi tính: a. 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b. 4 giờ 24 phút : 3 . . . . . Câu 8: a.Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện
  4. 590,4 : x = 7,2 7,5 x 2,5 x 0,4 . . . Câu 9. Quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc ô tô hơn vận tốc xe máy là 8km/ giờ? Bài giải . . . . . . . Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432dm2. Tính diện tích xung quanh hình hộp đó biết chiều dài là 12dm và chiều rộng là 8dm. Bài giải . . . .