Ngân hàng đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8kg 32g = . . . g là :
a. 8032 b. 8532 c. 832 d. 8320
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 372g = . . . kg là :
a. 372 b. 3,72 c. 37,2 d. 0,372
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2m3dm = . . . dm là :
a.203 b.23 c. 230 d.5
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 648 kg = . . . kg là :
a. 26480 b. 2648 c. 20648 d. 26048
Câu 5: 38,2m = …dm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 382 b. 3,82 c. 3820 d. 38200
Câu 6: 4m2 7dm2 = …..m2 Số cần điền vào chỗ trống là:
a. 4,07 b. 40,7 c. 40,07 d. 4070
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 209dm = . . . m là :
a. 2,9 b. 20,9 c. 0,209 d. 2,09
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m6dm = . . . dm là :
a.506 b.560 c.56 d.11
pdf 12 trang Đường Gia Huy 25/01/2024 1980
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfngan_hang_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Ngân hàng đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2022-2023 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG Nhận biết ( mức độ 1) Trắc nghiệm: Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8kg 32g = . . . g là : a. 8032 b. 8532 c. 832 d. 8320 Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 372g = . . . kg là : a. 372 b. 3,72 c. 37,2 d. 0,372 Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2m3dm = . . . dm là : a.203 b.23 c. 230 d.5 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 648 kg = . . . kg là : a. 26480 b. 2648 c. 20648 d. 26048 Câu 5: 38,2m = dm. Số điền vào chỗ trống là: a. 382 b. 3,82 c. 3820 d. 38200 Câu 6: 4m2 7dm2 = m2 Số cần điền vào chỗ trống là: a. 4,07 b. 40,7 c. 40,07 d. 4070 Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 209dm = . . . m là : a. 2,9 b. 20,9 c. 0,209 d. 2,09 Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m6dm = . . . dm là : a.506 b.560 c.56 d.11 Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 675dm = . . . m là : a.67,5 b.6750 c.6,75 d. 0,675 Câu 10: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 942g = . . . kg là : a. 942 b.9,42 c.94,2 d. 0,942 Câu 11: 45 dm2 = ? Số điền vào chỗ trống là:
  2. a. 450 cm2 b. 45 cm2 c. 4500 cm2 d. 405 cm2 Câu 12: 67000 cm2 = ? Số điền vào chỗ trống là: a. 670 dm2 b. 67dm2 c. 6700dm2 d.6070dm2 Câu 13: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8 tấn432 kg = . . . kg là : a.80432 b.8432 c.84320 d. 1232 Câu 14: 7,5m2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 75 b. 705 c. 750 d. 7,05 Câu 15: 40,15 ha = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 0,4015 b. 4015 c. 401500 d. 0,401500 Tự luận Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4m2 655cm2= m2 a. 40 cm2 = dm2 b.9km2 75hm2= km2 b. 9 754m2 = hm2 Câu 23: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a.6km482m = km a. 6000cm2 = m2 c. 7kg 9dag = kg b. 800 m2 = ha Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b.7kg54g = kg a. 8 km 584 m = km b. 206 kg = tạ kg b. 21m 4dm = m Câu 25. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5,34km2 = ha c. 21 cm2 7 mm2 = cm2 b. 49,05m2 = dm2 d. 4,08 m2 = dm2 Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 20: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a.4,35dm2 = cm2 1 b.9,45hm2 = dam2 a. 4 phút = giây b. 2 giờ 7 phút = phút Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m2 75dm2= m2 b.7m2 8d m2= m2
  3. Đáp án : Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 40 cm2 = 0,4 dm2 Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b. 9 754m2 = 0,9754hm2 a. 6m2 75dm2= 6,75 m2 b.7m2 8dm2= 7,08 m2 Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 6000cm2 = 0,6 m2 Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b. 800 m2 = 0,08 ha a. 4m2 655cm2= 4,0655 m2 b.9km2 75hm2= 9,75km2 Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 km 584 m =8,584km Câu 23: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b. 21m 4dm = 21,4 m a. 6 km 482 m =6,482km c. 7kg 9dag = 7,09kg Câu 19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: c. 21 cm2 7 mm2 = 21,07 cm2 Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: d. 4,08 m2 = 408dm2 b. 7kg 54 g = 7,054 kg b.206 kg = 2tạ 6kg Câu 20: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 Câu 25. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 phút = 15giây a. 5,34km2 = 534ha b. 2 giờ 7 phút = 127phút b. 49,05m2 = 4905 dm2 Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.4,35dm2 = 435cm2 b.9,45hm2 = 945dam2
  4. Hiểu biết ( mức độ 2) Trắc nghiệm : Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6kg80g = . . . kg là : a.6,8 b.60,80 c.6080 d. 6,08 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 260cm2 = dm2 là: a. 2,6 b.2,060 c.26 d.206 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 360000mm2 = dm2 là: a. 36 b.360 c.600 d.306 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 21,4687 ha= . . . . dam2 là: a. 21468,7 b. 214687 c. 2146,87 d. 214,687 Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40dm280 cm2 = cm2 là: a.480 b.48 c.4800 d. 4080 Câu 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6m250 dm2 = dm2 là: a. 650 b.65 c.6500 d.6050 Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 64dam2 5 m2 = dam2 là: a. 6,0045 b. 64,05 c. 64,005 d. 64,5 Câu 8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m250 cm2 = m2 là: a.5,50 b.5,05 c.5.0005 d. 5,005 1 Câu 9. 3 ngày = giờ. Số điền vào chỗ trống là: a.30 b.24 c.12 d. 8 Câu 10. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5000 m2 = ha là: a. 5 b. 50 c. 0,5 d. 0,05 Câu 11. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 36m2 = cm2 là: a. 36000 b. 360000 c. 3600 d. 360 Câu 12. Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy? a.XII b.XIII c.XIV d. XV Câu 13. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 9tấn6 yến = . . . tấn là:
  5. a. 9,6 b.9,06 c.960 d. 9,006 Câu 14. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3m2 = . . . cm2 là: a.30 b.300 c.3000 d. 30 000 Câu 15. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 9tấn 9 tạ = . . . kg là: a.99 b.909 c.990 d. 9900
  6. Tự luận : Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.40 cm2 = dm2 Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b.39754m2 = hm2 a. 61 tấn 7 yến = . tấn b. 28 kg 16g = kg Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.5000cm2 = m2 Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b. 80m2 = ha a. 3 km 609 m = km d. 8,35m = cm Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.6m2 5dm2= m2 Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b.7m2 8cm2= m2 a. 7m2 9 dm2 = . m2 b. 8,54 m2 = dm2 Câu19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4m2 55cm2= m2 Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b. 9km2 5hm2= km2 a. 0,03 tạ = kg b. 4075kg = tấn Câu 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: c.12m2 9dm2 = m2 a. 5,3km2 = ha d.9,965 ha = dam2 b. 49,5m2 = dm2 Câu 25. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,5 tấn = yến b. 5478g = kg c. 21dm2 7cm2 = cm2 d. 5,863 hm2 = m2
  7. Đáp án : Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.40 cm2 = 0,4 dm2 a. 61 tấn 7 yến = 61,07 tấn b. 39754m2 = 3,9754 hm2 b.28kg16g= 28,016kg Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.5000cm2 = 0,5 m2 a. 3 km 609 m = 3,609 km b. 80m2 = 0,0080ha d. 8,35m = 835 cm Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.6m2 5dm2 = 6,05 m2 a. 7m2 9 dm2 = 7,09 m2 b.7m2 8cm2 = 7,0008 cm2 b. 8,54 m2 = 854dm2 Câu19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4m2 55cm2 = 4,0055 m2 a. 0,03 tạ = 3 kg b. 9km2 5hm2 = 9,05 km2 b. 4075kg = 4,075 tấn c.12m2 9dm2 = 12,09m2 Câu 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: d.9,965 ha = 996,5 dam2 a. 5,3km2 = 530 ha b. 49,5m2 = 4950dm2 Câu 25. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,5 tấn =50 yến b. 5478g = 5,478kg c. 21dm2 7cm2 = 2107 cm2 d. 5,863 hm2 = 58630 m2
  8. Vận dụng ( mức độ 3) Trắc nghiệm Câu 1. 1/24 ngày = phút. Số điền vào chỗ trống là: a. 24 b.1 c.60 d. 6 Câu 2. 5 phút 40 giây = giây. Số điền vào chỗ trống là: a. 540 b. 5040 c. 340 d. 3040 Câu3. Số cần điền vào chỗ trống của : 7m 6cm = dm là: a.7,6 b.70,6 c. 760 d. 7,006 Câu 4. 6tấn5yến = kg. Số điền vào chỗ trống là: a. 65 b. 6050 c. 605 d. 650 4 Câu 5. 5 m = . cm. Số điền vào chỗ trống là: a.20 b.45 c.40 d. 80 Câu 6. 3m2 9dm2 = cm2. Số điền vào chỗ trống là: a. 39 b. 30900 c.3009 d.390 Câu 7. 4m2 7cm2 = cm2. Số điền vào chỗ trống là: a.47 b.407 c.4007 d. 40007 Câu 8 1/100thế kỉ = tháng . Số điền vào chỗ trống là: a. 25 b. 50 c.12 d. 1 Câu 9. 2thế kỉ 50 năm = thế kỷ. Số điền vào chỗ trống là: a. 2 b. 3 c. 2,5 d. 250 Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. S Đ S 1 b) 1ngày 6 giờ = 26 giờ. d) 5 thế kỷ = 20 năm Đ
  9. Tự luận Đáp án: Câu 11: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 25km 37m = km a. 25km 37m = 25,037km 3 3 b. 1 4 ngày = . giờ b. 1 4 ngày = 42 giờ Câu 12: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 54m2 9cm2 = m2 b. 37186m2 = hm2 dam2 m2 a. 54m2 9cm2 = 54,0009m2 b. 37186m2 = 3 hm2 71dam2 86 m2 Câu 13: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,7ha = km2 1 a. 0,7ha =0,007km2 b. 3 2 tấn = tạ. 1 Câu 14: Điền số thập phân thích hợp vào b. 3 2 tấn = 35tạ. chỗ chấm: a. 45kg 8g = .kg a. 45kg 8g = 45,008kg b.7 tấn 24 kg = .tạ b.7 tấn 24 kg = 70,24tạ Câu 15: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 37hm2 365m2 = hm2 a. 37hm2 365m2 = 37,0365hm2 b. 12dm2 78cm2 = m2 b. 12dm2 78cm2 = 0,1278 m2 Câu 16: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,5m2 = hm2 3 a. 0,5m2 =0,00005hm2 b. 2 4 kg = g. 3 b. 2 4 kg = 2750g
  10. Vận dụng nâng cao ( mức độ 4) Trắc nghiệm : Câu 1. 7km7dam = km.Số cần điền vào chỗ trống là: a. 7,07 b. 70,7 c. 70,07 d. 7,0007 Câu 2. 9m2 29dm2 = cm2.Số cần điền vào chỗ trống là: a. 9,29 b. 929 c. 92900 d. 92,9 1 Câu 3. 3 8 km = m.Số cần điền vào chỗ trống là: a. 3008 b. 308 c. 3108 d. 3125 Câu 4. 6ha 6m2 = dam2.Số điền vào chỗ trống là: a. 6,006 b. 60,06 c. 600,06 d. 60006 1 Câu 5. 8 8 km = m. Số điền vào chỗ trống là: a. 8,8 b. 88 c. 8125 d. Không có đáp 1 Câu 6. 8 8 km = km. Số điền vào chỗ trống là: a. 8,8 b. 88 c. 8,125 d. 81,25
  11. Đáp án: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Tự luận : a. 2,64 km =2 km 640 m = 2640 m Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 2,64 km = km m = m b. 3m 97cm = 3,97 m = 397 cm b. 3m 97cm = m = cm Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống a.15,32 ha = 0,1532 km2 = 153200 m2 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống b. 5,6m2 = 560 dm2 = 56000cm2 a.15,32 ha = km2 = m2 2 2 2 b. 5,6m = dm = cm Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1 4 ngày 4giờ = 46 giờ 3 49 4 a. 1 ngày 4giờ = giờ b. 2100 dam2 = 2 dam2 49 m2 49 2 2 2 b. 2100 dam = dam m Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 12g =0,012 kg. Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 a. 12g = .kg. b. 3 5 tấn =34tạ 2 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : b. 3 5 tấn = tạ Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 42kg =0,42 tạ. a. 42kg = .tạ. 18 18 b. . 2100 m2 = 2m2 18dm2 b. . 2100 m2 = m2 dm2