Phiếu kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 72,9 x 99 + 72 + 0,9 b. 0,125 x 6,94 x 80
Câu 8: Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13,74 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm 5mm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 5 Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: . Lớp: 5 Trường: Tiểu học Lê Hồng Phong PHẦN I. Trắc nghiệm Em làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau: - Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. - Viết kết quả của em vào chỗ chấm ( ). Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 24,587 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 10 100 1000 7 Câu 2: Hỗn số 9 bằng số thập phân nào trong các số sau: 100 A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 Câu 3: Giá trị của biểu thúc: 25,8 × 4,6 + 150,48 : 5,7 = là A. 14508 B. 14,508 C. 145,08 Câu 4: a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2 Câu 5: Tỉ số phần trăm của 1,8 và 4 là: 5 PHẦN II. Tự luận Câu 6: Đặt tính rồi tính. a) 19,16 x 8,9 b) 19,152 : 3,6
- Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện: a. 72,9 x 99 + 72 + 0,9 b. 0,125 x 6,94 x 80 Câu 8: Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13,74 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm 5mm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? . Câu 10: Tính nhanh: 1 : 0,25 - 1 : 0,125 + 1 : 0,5 - 1 : 0,1 4 8 2 10