Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1.(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
50% của 120 là: (MĐ1/ T77)
A. 40 B. 25 C. 50 D. 60
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 42,57 dm3 = ........... cm3 là (MĐ1/B2/ T118)
A. 425,7 | B. 4257 | C. 42570 | D. 425 700 |
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 30 phút = ........... giờ (MĐ 1/ T131)
A. 2,3 B. 2, 5 C. 2,35 D. 2,25
d) 44 phút 15 giây : 3 = 14 phút 45 giây
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co.doc
Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm Câu 1.(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 50% của 120 là: (MĐ1/ T77) A. 40 B. 25 C. 50 D. 60 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 42,57 dm3 = cm3 là (MĐ1/B2/ T118) A. 425,7 B. 4257 C. 42570 D. 425 700 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 30 phút = giờ (MĐ 1/ T131) A. 2,3 B. 2, 5 C. 2,35 D. 2,25 Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (MĐ2/ TNT/T49) a) 4 giờ 27 phút + 3 giờ 48 phút = 8 giờ 15 phút b) 8 giờ 15 phút + 5 giờ 38 phút = 3 giờ 37 phút c) 2 năm 8 tháng x 2 = 5 năm 4 tháng d) 44 phút 15 giây : 3 = 14 phút 45 giây Câu 4. (1 điểm) Viết đáp số cho bài toán sau: MĐ2/ T141 Bạn Hưng đi học vào lúc 6 giờ sáng, bạn đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Biết bạn đi với vận tốc 12km/giờ, hỏi quãng đường từ nhà bạn Hưng đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp số: Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (MĐ2 / T128) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp). A. 2300cm2 B. 23 000dm2 C. 23 000cm2 D. 23 000cm3
- Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 6. (2 điểm) Tính (MĐ 1/ SGK/ 90) a) 325,63 + 428,56 b) 576,48 – 59,39 c) 63,54 x 5,3 d) 21,35 : 7 Câu 7. (2 điểm) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4 tổng số đo hai đáy. 7 a) Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính diện tích phần đất còn lại. (MĐ 3/T94) Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất (MĐ 4/T162) 29 x 20,22 + 15 x 20,22 + 20,22 x 44 + 12 x 20,22
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Môn: Toán LỚP 5 PHẦN I. (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): 1 Khoanh vào C điể m Câu 2. (1 điểm): a) 0,5 Khoanh vào C điể b) m Khoanh vào B 0,5 điể m Câu 3. (1 điểm): 0,2 Điền đúng mỗi phần 5 Đ- S- Đ- Đ điể m Câu 4. (1 điểm): 1 Đáp số: 9 km điể m Câu 5. (1 điểm): 1 Khoanh đúng vào C điể m. PHẦN II. (5 điểm) Câu 6. (2 điểm): 0,5 Tính đúng mỗi phần điể m. Câu 7. (2 điểm) a) Chiều cao của hình thang là: 0,5 140 x 4:7 = điể 80(m) m Diện tích hình thang (0, là: 140 x 80: 2 = 5 5600 (m2) điể b) Diện tích m) đất trồng rau là: 5600 (0, :100 x 30,5 = 1708 25 (m2) điể Diện tích đất còn lại m) là: 5600 – 1708 = (0, 3892 (m2) 5
- Đáp số: 3892m2 điể m) (0, 25 điể m) Câu 8. (1 điểm) Tính đúng được 1 điểm 29 x 20,22 + 15 x 20,22 + 20,22 x 44 + 12 x 20,22 = 20,22 x ( 29 + 15 + 44 + 12) = 20,22 x 100 = 2022 * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Ma trận đề kiểm tra Toán - Lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và Số câu 1 1 1 1 2 2 các phép tính với Số điểm số thập phân, số đo thời gian.Tỉ 1 2 1 1 2 3 số phần trăm Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: thể Số điểm tích, thời gian 1 1
- Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 diện tích hình thang, thể tích Số điểm 1 2 1 2 Giải bài toán về Số câu tỉ số phần trăm, 1 1 toán chuyển động Số điểm 1 1 Câu 2 1 3 1 1 5 3 Tổng Điểm 2 2 3 2 1 5 5