Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :

Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là : Mức 1

A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185%

Câu 2. ( 1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mức 2

a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp .......................................................đơn bị bé và đơn vị bé ......................................................................đơn vị lớn.

b) 950m3 = .............................................lít. ;

9dm3 = ..................................... m3 .

Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm là : Mức 2

A. 8,1 m2 B. 9,1 m2 C. 17,1m2 D. 18,1m2

Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Mức 1

b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8 + 3,2)

Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Mức 1

Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,6m thì diện tích của nó là :

A. 11,304m2 B. 113,04m2 C. 3,768m2 D. 1,1304m­2

Câu 6. (1 điểm) Nối các phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B : Mức 3

doc 4 trang Đường Gia Huy 25/05/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_tru.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Cấm Sơn PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là : Mức 1 A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185% Câu 2. ( 1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mức 2 a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp đơn bị bé và đơn vị bé đơn vị lớn. 3 3 3 b) 950m = lít. ; 9dm = m . Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm là : Mức 2 A. 8,1 m2 B. 9,1 m2 C. 17,1m2 D. 18,1m2 Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Mức 1 a) Muốn chia số thập phân cho 10; 100; 1000, ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1; 2; 3 chữ số. b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8 + 3,2) Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Mức 1 Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,6m thì diện tích của nó là : A. 11,304m2 B. 113,04m2 C. 3,768m 2 D. 1,1304m2 Câu 6. (1 điểm) Nối các phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B : Mức 3 A B 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút 37 giờ 30 phút 37,568 : 10 5,27 x 4 22 giờ 8 phút 6 giờ 15 phút × 6 3,7568 5,27 : 0,25 375,68 Câu 7. (1,0 điểm) Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là ST – Mức 4 Đáp án :
  2. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 8. (2,0 điểm) Tính (Mức 2) a) 6 năm 4 tháng + 4 năm 7 tháng b) 41 giờ 32 phút – 22 giờ 35 phút c) 17 phút 8 giây × 8 d) 2 giờ 25 phút : 5 Câu 9. (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? (Dạng Bài 1 SGK/Tr170 - Mức 3) Bài giải Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Sưu tầm – Mức 4) 2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75
  3. HƯỚNG DẪN Đ iể CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 m Môn : Toán - Lớp 5 PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm. Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu 4. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm. Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu 6. (1,0 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 7. (1,0 điểm) Điền đáp án đúng được 1 điểm. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 8. (2,0 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm Câu 9. (2,0 điểm) Bài giải Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là : (12 + 18 ) : 2 = 15 (km) Trung bình mỗi giờ người đó đi được là : (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km) Đáp số:15 km. Câu 10. (1,0 điểm) 2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75 1 = 2,25 × 0,5 + 2,25 × + 3,75 (0,25 điểm) 2 1 = 2,25 × (0,5 + ) + 3,75 (0,25 điểm) 2 = 2,25 + 3,75 (0,25 điểm) = 6 (0,25 điểm)
  4. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Năm học : 2021 – 2022 MÔN : TOÁN Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1. Số học : Phân số, 1 1 1 1 2 số thập phân và các phép tính, tỉ số % Số điểm 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 2. Đại lượng và đo 2 2 1 5 đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian, 1,5 1,0 1,0 3,5 diện tích, thể tích Số câu 3. Yếu tố hình học: 1 1 Chu vi, diện tích, thể Số điểm tích các hình đã học. 1,0 1,0 4. Giải toán: Giải bài 1 1 toán về chuyển động đều; 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 1 1 1 1 1 7 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 5,0