Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

a) Số : Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi ba đề-xi-mét khối viết là:

A. 85,193dm3 B. 85193 dm3 C. 8519,3 dm3 D. 851,93dm3

b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là:

A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 100 cm3 D. 120 cm3

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Một hình tròn có bán kính là 4 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là:

A. 50,24 cm3 B. 40,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 50,24 cm2

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau:

5,25 dm3 = ...............................cm3 4 năm rưỡi =.............................tháng

2 m3 35 dm3 = ...........................m3 150 phút=..................................giờ

Câu 4. Viết kết quả vào chỗ chấm:

Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 3dm thì diện tích hình thang là:

docx 4 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 3280
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .Lớp . .Trường Tiểu học Thanh Lâm I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số : Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi ba đề-xi-mét khối viết là: A. 85,193dm3 B. 85193 dm3 C. 8519,3 dm3 D. 851,93dm 3 b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 100 cm3 D. 120 cm3 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Một hình tròn có bán kính là 4 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là: A. 50,24 cm3 B. 40,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 50,24 cm2 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau: 5,25 dm3 = cm3 4 năm rưỡi = tháng 2 m3 35 dm3 = m3 150 phút= giờ Câu 4. Viết kết quả vào chỗ chấm: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 3dm thì diện tích hình thang là: Đáp số: Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a.Khi độ dài cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình đó gấp lên 9 lần b.Một thế kỉ bằng 10 năm c.15% của 120 là 18 d.Diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m là 3m2 Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Đáp số:
  2. II. Phần tự luận Câu 7. Đặt tính rồi tính: 17 giờ 25 phút + 2 giờ 18 phút 35 ngày 45 giờ – 29 ngày 36 giờ 3 giờ 15 phút x 6 14 giờ 28 phút : 7 Câu 8. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài giải Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. a) Khoanh vào A b) Khoanh vào B Câu 2. (0,5 điểm): Khoanh vào A Câu 3. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm. Câu 4. (1 điểm) Đáp số : 1350 cm2 Câu 5. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Đ – S – Đ – S Câu 6. (1 điểm) Đáp số : 20 hình II. Phần tự luận Câu 7. (2 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Câu 8. (2 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (0,5 điểm) (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2) Diện tích trần của căn phòng đó là: (0,5 điểm) 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2) Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: (0,75 điểm) 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2(0,25 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
  4. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1;2 3 10 1;2; 3;10 Số học Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 1,5 Số câu 1 1 Đại lượng và đo Câu số 8 8 đại lượng: thời gian Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố hình học: Câu số 2 4 6 2 4;6 chu vi, diện tích, Số điểm 1,0 thể tích các hình 0,5 1,0 0,5 2,0 đã học. Số câu 1 1 Giải bài toán có Câu số 9 9 đến bốn phép tính Số điểm với nội dung hình 2,0 2,0 học. Số câu 3 1 3 1 1 6 4 Tổng Số điểm 1,5 2,0 4,0 1,0 0,5 5,5 4,5