Phiếu tự học Toán Lớp 5 - Tuần 1
Bài 3: Khối 5 của một trường tiểu học có 1000 học sinh đăng ký ăn bán trú tại trường.
Theo thống kê của nhà bếp, bữa trưa có 25/100 số học sinh ăn vượt khẩu phần quy định, 7/10 số học sinh ăn dung khẩu phần quy định, còn lại là số học sinh ăn không hết khẩu phần
quy định.
a. Tính số học sinh từng loại.
b. Số học sinh ăn không hết khẩu phần quy định chiếm bao nhiêu phần số học sinh toàn
khối?
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu tự học Toán Lớp 5 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_tu_hoc_toan_lop_5_tuan_1.pdf
Nội dung text: Phiếu tự học Toán Lớp 5 - Tuần 1
- PHIẾU TỰ HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 TUẦN 1 I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1: Phân số nào chỉ phần không tô đậm trong hình sau: 7 7 6 6 A. B. C. D. 13 6 13 7 Câu 2: Phân số nào lớn hơn 1? 2017 679 750 2000 A B C D 3000 697 750 1999 Câu 3: Tìm phân số thích hợp để điền vào ô trống. 5 3 A. B. 3 5 25 13 C. D. 3 15 Câu 4: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 11 học sinh đến trường bằng xe bus, 17 học sinh được bố mẹ đưa đến trường bằng xe máy, còn lại là số học sinh tự đi bộ đến trường. Tìm phân số chỉ số học sinh tự đi bộ đến trường của lớp 5A. 11 7 17 1 A. B. C. D. 35 5 35 5 Câu 5: Phân số nào không phải là phân số thập phân? 3 11 12 7 A. B. C. D. 100 200 100 1000 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 12 8 1 A. B. ngày = 7 giờ 11 9 3 777 7 1 C. D.15 phút = giờ 999 9 4 5 20 Câu 7. Tìm x, biết: x 28
- A. x5 B. x6 C. x7 D. x8 II. Làm các bài tập toán sau: Bài 1: Rút gọn các phân số: 8 18 a. ; b. 12 36 360 1313 a. ; c. 640 4747 Bài 2: So sánh các phân số: 4 7 13 13 11 9 a. và b. và c. và 7 4 15 16 20 10 Bài 3: Khối 5 của một trường tiểu học có 1000 học sinh đăng ký ăn bán trú tại trường. 25 7 Theo thống kê của nhà bếp, bữa trưa có số học sinh ăn vượt khẩu phần quy định, 100 10 số học sinh ăn dung khẩu phần quy định, còn lại là số học sinh ăn không hết khẩu phần quy định. a. Tính số học sinh từng loại. b. Số học sinh ăn không hết khẩu phần quy định chiếm bao nhiêu phần số học sinh toàn khối?