Tổng hợp 10 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số là:
A. 24 B. 22 C. 26 D. 28
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2
b) 96,4 > 96,38
Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C.9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a) Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b) Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối
c) Ba mươi lăm phần trăm mét khối
d) Ba mươi lăm phần mười mét khối
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 60% B. 40% C. 18% D. 30%
Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D: 40
Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A. 135 cm2 B. 315cm2 C. 135 cm D. 153cm2
Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2
Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2
Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3
A. 24 B. 22 C. 26 D. 28
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2
b) 96,4 > 96,38
Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C.9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a) Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b) Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối
c) Ba mươi lăm phần trăm mét khối
d) Ba mươi lăm phần mười mét khối
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 60% B. 40% C. 18% D. 30%
Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D: 40
Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A. 135 cm2 B. 315cm2 C. 135 cm D. 153cm2
Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2
Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2
Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 10 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tong_hop_10_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Tổng hợp 10 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề) Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL câu và số điểm Số Số 1 1 0 học câu 5 Câu số Số 0,5 0 điểm Đại Số 4 1 1 1 5 2 lượng câu và đo 1,2,3,6 1 8 Câu đại số 4 lượng Số 2 2 0,5 1 2,5 3 điểm Yếu Số 1 1 1 1 2 2 tố câu hình 4 2 7 3 học Câu số
- Số 1,5 1,5 0,5 1,5 1 3 điểm Số 5 4 2 1 8 4 câu Tổng Số 4 3 2 1 4 6 điểm Tỷ lệ phần trăm các 40% 30% 20% 10% 40% 60% mức độ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số là:
- A. 24 B. 22 C. 26 D. 28 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 96,38 Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C.9,57 m3 D. 0,957 m3 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là: a) Không phẩy ba mươi lăm mét khối b) Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối c) Ba mươi lăm phần trăm mét khối d) Ba mươi lăm phần mười mét khối Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
- A. 60% B. 40% C. 18% D. 30% Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D: 40 Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác A: 2 B: 4 C: 6 D: 8 Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A. 135 cm2 B. 315cm2 C. 135 cm D. 153cm2 Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2 Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2 Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 4 năm 2 tháng = tháng b) giờ = phút c) 0,5 ngày = giờ d) phút = giây Câu 2. Tìm x a) 0,16 : x = 2 – 1,6 b) (x - 2,5) x 1,2 = 6,216 Câu 3. Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
- Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) PHẦN 1. Trắc nghiệm Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng. Câu 1. 1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng: a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm 1.2. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ: a. 500 b . 5000 c. 50 000 d. 5.000.000 Câu 2. 2.1. Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a. 150,070 b. 151,07 c.150,07 d.151,700 2.2. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: a. 70,765 b. 223,54 c. 663,64 d. 707,65 Câu 3: 3.1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: a. 4,5 b. 5,4 c. 0,4 d. 0,8
- 3.2. Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ chiếm 12%. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp a. 37,5% b. 26,6% c. 384% d. 20% Câu 4: 4.1. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: 4.2. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là: a. 359 b. 136,25 c. 15,65 d. 359 Câu 5: Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06 Câu 6: 6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 6 phút = .giờ là: a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06 6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2 Câu 7. 7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 km 15 m = km là: a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km 7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5 kg = tấn là:
- a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn Phần II. Tự luận Câu 8: Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 Câu 9: Đặt tính rối tính: a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 - 97,34 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6 Câu 10: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Hình lập phương là hình: a) Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau b) Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. c) Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. 2/ Số đo 0,015m3 đọc là: a) Không phẩy mười lăm mét khối. b) Mười lăm phần trăm mét khối c) Mười lăm phần nghìn mét khối 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% 5/ 4700 cm3 là kết quả của số nào ? A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
- 6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 7/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C.42cm2 D. 20cm2 8/ Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là: A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2 9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng: A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) . 10/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó? A. 173 m2 B. 174 m2 C . 175 m2 11/ Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 20 cm2 B. 14 cm2 C. 24 cm2 D. 34 cm2
- PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6 Bài 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm 3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là bao nhiêu? ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút
- (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: b) 25% của 120 là: A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 d) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 m3 B. 125m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) giờ = 30 phút b) 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4,8 m3 = dm3 5 m3 27dm3 = m3 Câu 4. Đặt tính rồi tính: a) 96,2 + 4,85 b) 87,5 : 1,75 Câu 5. a) Tìm x : 10 – x = 46,8 : 6,5 b) Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48) Câu 6. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
- Câu 7. Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% 3. 4760 cm3 là kết quả của số nào? A. 4,76 dm3 B. 4,76 m3 C. 4,76 cm3 D. 4,76 mm3 4. Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là: A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
- A. 468 cm2 B. 324 cm2 C. 486 cm2 D. 729 cm2 6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 × 3,25 d) 4695,6 : 86 Bài 2. Điền dấu >; <; = a) 300cm3 3dm3 b) 0,7dm3 700cm3 c) 698dm3 0,0698m3 d) 0,01m3 0,1m3 Bài 3. Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng. (không tính mép hàn) Bài 4. Tìm x: 4 + x = 55,35
- ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 60cm2 B. 30cm C. 120cm2 D. 30cm2 Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là: A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14 giây C. 2 phút 35 giây Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3 Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A. 2,25 dm2 B. 9 dm2 C. 3,375 cm2 D. 13,5 cm2 Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:
- A. 3,44 cm2 B. 12,56 cm2 C. 34,24cm2 D. 16 cm2 Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số cạnh là: A. 4 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1,02 m3 = dm3 3 giờ 18 phút = phút 8 dm3 135 cm3 = dm3 4 năm 3 tháng = tháng Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hòi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn? A. 19 B. 240 C. 140 D. 236
- PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 10. Đặt tính rồi tính: 7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng 11 giờ 30 phút 3 21 phút 15 giây : 5 Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
- (Đề số 7) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. Số thập phân 203,105 đọc là A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm B. Hai linh ba phẩy một không năm C. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm D. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm Câu 3. Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là : A. 40 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 4. Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là A. 18,84cm B. 376,8 cm C. 37,68cm2 D. 37,68cm Câu 5. Đổi: 4m2 25cm2 = m2 A. 425 m2 B. 4,25 m2 C. 4,025 m2 D. 4,0025 m2 Phần II. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 4,236 + 4,38 + 2,5 b) 43,25 - 34,25 c) 21,8 x 4,2 d) 63,36 : 4 Câu 2. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1 lít nước )
- Câu 3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ? Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,1 + 1,2 + 1,3 + + 1,19) x (123,5 – 24,7x5) ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn Câu 2. 3800m = bao nhiêu km A. 380km B. 38km C. 3,8km D. 0,38km Câu 3. Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích mảnh đất là A. 784 m B. 784 m2 C. 3136 m2 D. 3136m Câu 4. Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là : A. 113,04 cm2 B. 37,68cm2 C. 75,36 cm2 D.18,64 cm2 Câu 5. Diện tích tam giác bên là
- A. 10 m2 B. 5 m C. 5 m D. 10m Phần II. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 45,53 + 26,64 b) 214,62 - 127,24 c) 14,06 x 3,9 d) 688,8 : 2,4 Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 7 kg 345g = kg 4m2 5dm2 = m2 Câu 3. Một mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó. 20,5m 35m 20,5m 20,5m 35m 20,5m 70,5m ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
- (Đề số 9) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: 9 9 9 A. B. C. D. 10 100 1000 9 1000 b. 25% của 120 là: A. 25 B. 30 C. 300 D. 480 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = kg A. 217 B. 2021 C. 2,17 D. 2,017 d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ giờ = 30 phút b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,8 m3 = dm3 5 m3 27dm3 = m3 Câu 4: Đặt tính rồi tính: a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 Câu 5:
- a. Tìm x : 10 - x = 46,8 : 6,5 b. Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 - 0,48) Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 4 Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0 Câu 2. Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm
- C. Phần mười D. Phần trăm Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 Câu 4. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Câu 5. Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là A. 27632dm B. 273,62dm C. 27,632dm D. 27, 0632dm Câu 6. Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là: A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 359 Câu 7. Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là : A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2 Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2. Thể tích hình lập phương đó là: Phần II. Tự luận Câu 9. Tính: a) 48,5 + 19,152 : 3,6 b) 12,45 : 0,05 c) 16 phút 15 giây : 3
- Câu 10. Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam ngô trên cả thửa ruộng đó?