Tổng hợp 15 đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5

Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720                      B. 55, 072                           C. 55,027                        D. 55,702

Câu 2: Phép trừ  712,54 - 112,54 có két quả đúng là:

A. 70,54                         B. 700,54                           C. 600                              D. 700,54

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 là: 

A. 22,22                      B. 12,24                            C. 10,00                             D. 21,22

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

2 giờ 15 phút = ........ phút
A. 120           B. 135               C. 215         D. 205 

Câu 5.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = ........ ha

A. 55,0017                   B. 55,17                    C. 55, 017                      D. 55, 000017

Câu 6.  Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%                      B. 60%                           C. 40%                           D. 80%

docx 17 trang Diễm Hương 04/02/2023 10400
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 15 đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_15_de_on_tap_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Tổng hợp 15 đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 là: A. 22,22 B. 12,24 C. 10,00 D. 21,22 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 giờ 15 phút = phút A. 120 B. 135 C. 215 D. 205 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 × 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 8. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 9. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? 5
  2. ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười 2 Câu 2: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 35 21 25 13 13 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5840g = . kg A. 58,4 B. 5,84 C. 0,584 D. 0,0584 Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Xanh B. Đỏ D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: a. Tìm y, biết: b. Tính giá trị biểu thức: 34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
  3. b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây Câu 1. Hỗn số 3 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Câu 5. Đổi 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2 Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = là :
  4. A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút Câu 10. Cho Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2 Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn ý đúng ghi vào bài làm. Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055 Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ? a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút c. 6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số 9 Câu 4. Hỗn số 3 viết thành số thập phân là: 100 a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109 Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là : a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800 Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
  5. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: a. 27 dm3 b. 2700 cm3 c. 54 dm3 d. 27000 cm3 Câu 7. Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất? a. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/giây d.48km/giờ Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48m2 = cm2 b. 0,2kg = g c. 5628dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính: a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 - 128,82 c. 3,17 × 4,5 d. 52,08 : 4,2 Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? ĐỀ SỐ 5 Phần 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2 phút 20 giây = giây A. 220 B. 40 C. 140 D. 80 9 Câu 2. Số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09 Câu 3. 3m 6cm = . mm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 360 B. 306 C. 3060 D. 3600 Câu 4. 10% của 8dm là: A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8cm
  6. Câu 5. Cho hình vẽ, chu vi của hình vẽ là: A. 6,28cm B. 10,28cm C. 12,56cm 4cm D. 16,56cm Câu 6. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 240 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 Phần 2: Tự luận Câu 1. Tính a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 3,5 d) 52 : 1,6 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 2,2 = 28,7 – 13,5 b) x 12,5 = (32,6 – 10,4) : 5 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. 6 Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất đó làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. Câu 4. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc cả hai cả hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh với vận tốc ngược nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. a) Hỏi mỗi giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 2 b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô từ A bằng vận tốc ô tô từ B. 3 ĐỀ SỐ 6 Câu 1. a) Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079 b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn A. 55,207 B. 55,072 C. 55,702 D. 55,027 Câu 2. a) Phân số 9 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm 12 A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
  7. 2 b) Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: 3 17 10 A. B. C. 17 D. 15 3 3 5 2 Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm A. 300m3 B. 300dm3 C. 30dm3 D. 3dm3 Câu 4. Đặt tính rồi tính: 51,648 : 6,4 98,32 – 29,568 Câu 5. Tìm x, biết: x – 5,82 = 44,1 : 3,5 36 : x = 22,4 - 8 Câu 6. Điền vào chỗ chấm Mức 1 tự luận 55ha 17 m2 = . m2 12,5 m3 = dam3 Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 × 0,9. Câu 8. Giải toán: Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi: a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là: A. 68, 904 B. 68, 94 C. 68,094 D. 689,4 Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 × 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = , ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60 % C. 40% D. 80%
  8. Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 355,23 + 347,56 b) 479,25 – 367,18 c) 28,5 x 4,3 d) 24,5 : 7 Câu 8. Tìm x biết: x – 23,4 = 8,4 × 2 Câu 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 × 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. Đổi: 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. Đặt tính rồi tính: a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
  9. c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (53,8 × 2,3) + 234,24 Câu 9. Tìm x, biết: x – 23,4 = 8,4 × 2 Câu 10. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? 3 Câu 11. Một đám đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 5 3 bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó. 5 ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. Đổi: 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. Đặt tính rồi tính: a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
  10. c/ 28,5 × 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (53,8 × 2,3) + 234,24 Câu 9. Tìm x, biết: x – 23,4 = 8,4 × 2 Câu 10. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Câu 11. Một đám đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười 3 Câu 2. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 5 21 25 13 13 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 3. Đổi: 5840g = . Kg A. 58,4 B. 5,84 C. 0,584 D. 0,0584 Câu 4.Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
  11. Câu 8. Tìm y, biết: 34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 9. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ SỐ 11 I. Phần trắc nghiệm 1. Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45 2. Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là: A. 8,56 B. 86,5 C. 8,65 D. 6,85 3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 66% D. 40% 4. Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: A: 7 B: 7 C: 70 D: 700 10 100 5. Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: A. 8 cm3 B. 16 cm3 C. 20 cm3 D. 32 cm3 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  12. 6,18 38 - Thương là: 2 38 0,16 - Số dư là: 10 7. Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: A.35% B.40% C.45% D. 50% 8. Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A. 64cm2 B. 54 cm2 C. 56 cm2 D. 58 cm2 9. Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây: A 16cm B 8cm D C a) Trong hình bên có hình tam giác. b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính : a) 5,025 + 2,557 b) 83,21 - 16,77 c) 22,8 × 3,3 d) 64,96 : 3,2= Bài 2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): 9,3 × 6.7 + 9,3 × 3,3 Giaûi: ĐỀ SỐ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là : A. 32,09 B. 32,1 C. 32,090 D. ; 32,091 4 Câu 2. km viết dưới dạng số thập phân là: 5
  13. A. 4,5 km B. 0,8 km C. 0,08 km D. 1,25 km Câu 3. Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45% Câu 4. 40% của 80 là : A. 32 B. 50 C. 120 D. 320 Câu 5. Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5 cm và chiều cao 4 cm là: A. 10 cm2 B. 20 cm2 C. 9 cm2 D. 40 cm2 Câu 6. Tính thể thích hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 1,6m; 2,5m; 5,2m A. 20,8 m3 B. 20,08 m2 C. 8,20 m3 D. 9,3m3 Câu 7. Quãng đường AB dài 65 km ô tô đi hết 1 giờ 15 phút, vận tốc của ô tô là: A. 56 km/giờ B. 52 km/giờ C. 74,75 km/giờ D. 81,25 km/giờ II – PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8. Đặt tính rồi tính; a) 4,56 + 3,25 b) 78,67 – 15,9 c) 12,7 × 3 d) 54,64 : 4 Câu 9. Quãng đường AB dài 200 km, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ cùng lúc đó một ô tô cũng đi từ B đến A với vận tốc 50 km/ giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai xe gặp nhau? Câu 10. Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45 km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do đường xấu, ô tô chỉ đi được 35 km/giờ và đến B chậm 40 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB. ĐỀ SỐ 13 Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
  14. A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. Đổi: 3 giờ 15 phút = phút A. 120 B. 135 C. 195 D. 205 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 × 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (53,8 × 2,3) + 234,24 Câu 9. Tìm X, biết: X – 23,4 = 8,4 × 2 Câu 10. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 11. Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó. 5 ĐỀ SỐ 14
  15. Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây Câu 1. Hỗn số 3 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Câu 5. 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2 Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút Câu 10. Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
  16. A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2 Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? ĐỀ SỐ 15 Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây Câu 1. Hỗn số 3 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Câu 5. Đổi: 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
  17. A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2 Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút Câu 10. Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2 Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?