Tổng hợp 19 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 42,007 đọc là:
A. Bốn mươi hai phẩy bảy
B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy
C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn
D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy
b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là:

Câu 2. Chọn kết quả đúng:
a) Biểu thức 2 x 4,35 + x = 17,03, x có giá trị là:
A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303
b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho X x 3,4 < 20,5.
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:

Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là:...............
docx 54 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_19_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Tổng hợp 19 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2021 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 42,007 đọc là: A. Bốn mươi hai phẩy bảy B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là: Câu 2. Chọn kết quả đúng:
  2. a) Biểu thức 2 x 4,35 + x = 17,03, x có giá trị là: A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303 b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho X x 3,4 < 20,5. A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau: Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là:
  3. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân : Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 13,346 + 321,19 b) 6232 – 46,9 c) 987,03 × 1,9 d) 39,858 : 18,2 Câu 3. Tính: a) 12% của 325 tạ b) 67% của 0,76 ha c) 0,5% của 45 l d) 9% của 250 m
  4. Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó. Buổi chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là: Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là : A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
  5. 112,06ha = m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg. Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) ( 75,6 - 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2 = b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8 ) - 0,354 : 2
  6. = Câu 2. Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 - 0,8 ) = 205,8 Câu 3. a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98. b) Tính 34% của 54. Câu 4. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó. Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là: A. 6,789 B. 6,897 C. 6,978 D. 6,879. Câu 2. Phép chia 4587 : 37 có số dư là:
  7. A. 4,7 B. 0,10 C. 0,36 D. 36 . Câu 3. Số đo bằng số m2 là: A. 49 m2 B. 4,9 m2 C. 4,09 m2 D. 4,009 m2 . Câu 4. Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 300000 đồng B. 3000000 đồng C. 5000000 đồng D. 7000000 đồng Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Viết thành số thập phân: Câu 2. Tìm x biết: a) X x 2,5 - 3,46 = 4,68 b) X : 2,5 + 2,15 = 7,28
  8. Câu 3. Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ. Câu 4. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi ) Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Phần I: TRẮC NGHIỆM
  9. Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là: A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:
  10. d) 8 cm2 9 mm2 = cm2 e) Số thích hợp viết vào ô trống là: Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng 40% của 86 là: Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh. Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính và tính: a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 – 37,639
  11. a) 123,9 ha = km2 b) 2 tấn 35 kg = tấn c) 36,9 dm2 = m2 d) 21 cm 3 mm = cm Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện: a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 Bài 6. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 11) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm
  12. D. Hàng phần nghìn Câu 2. Giá trị của biểu thức 60 + 8 +0,7 + 0,003 là: A. 68,73 B. 68,703 C. 68,0703 D. 68,7003 5 Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là: 4 A. 1,25 tấn B. 1,25 tạ C. 12,5 tạ D. 125 tạ Câu 4. 0,6 % của 320 là: A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 16,6 cm B. 1,66 cm C. 10 cm D. 8,3 cm Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau: 14,057 5 4 0 2,811 05 07 2 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu? A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002
  13. Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 10; 0,01; 4) điền vào chỗ chấm để được các phép tính đúng. a) 98 : = 9,8 b) 1,254 : = 125,4 c) 48 : 0,25 = 48 × d) 64 × 0,5 = 64 : PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 136,8 + 52,17 b) 428,4 - 195,72 c) 8,05 x 3,6 d) 31,32 : 5,8 Bài 2. Một đội công nhân phải lắp đặt 4560m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 35 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắpđược 38% số mét ống nước đó. Hỏi: a) Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước? b) Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc? Bài 3. Tính bằng cách hợp lí: a) 23,4 3 23,4 2 23,4 5 100 b) 3,2: 0,25 2 3,2 3,2 25 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022
  14. Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,075 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. Giá trị của biểu thức 300 + 50 + 8 + 0,6 + 0,07 là: A. 358,67 B. 358,067 C. 358,607 D. 358,0067 3 Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là: 4 A. 0,75 tấn B. 0,75 tạ C. 75 tạ D. 7,5 tạ Câu 4. 0,4% của 320 là: A. 0,128 B. 12,8 C. 1,28 D. 128 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
  15. A.12cm B. 20,6cm C.206cm D. 10,3cm Câu 6. Khi chia 17,895 cho 5, ta thực hiện như sau: 17,895 6 5 8 2,982 49 15 3 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu? A. 0,003 B. 0,03 C. 0,3 D. 3 Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 100; 0,1; 4) điền vào chỗ chấm để được các phép tính đúng. a) 198 : = 1,98 b) 12,54 × = 1,254 c) 48 x 0,5 = 48 : d) 64 : 0,25 = 64 x II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 136,8 + 52,17 b) 428,4 - 195,72 c) 8,05 x 3,6 d) 31,32 : 5,8 Bài 2. Một đội công nhân phải lắp đặt 4560m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 32 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắp được 36% số mét ống nước đó. Hỏi: a) Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước?
  16. b) Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc? Bài 3. Tính bằng cách hợp lí: a) 48,3 3 48,3 2 48,3 5 100 b) 6,5: 0,25 2 6,5 6,5 25 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 13) Phần I: TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. 7 a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là ? 100 A. 398,7 B. 398,07 C. 793,8 D. 973,08 b) Phân số nào là phân số thập phân?
  17. 10 28 20 28 A. B. C. D. 28 10 28 23 c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được: 8 8 A. 1 B. 1 C.1,8 D. 1,008. 10 100 Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219 C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42 Câu 2. Biểu thức 0,77 : 0,44 2 có giá trị là: A. 3,5 B. 35 C. 1,75 D. 350. Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : A. 0,18 % B. 18 % C. 1,8 % D. 180 % Câu 3. a) Số 0,095 km2 m2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 9,5 B. 95000 C. 950 D. 9500. b) 351 dm2 m2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 0,351 B. 3,51 C. 35,1 D. 0,0351
  18. Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: A. 5 cm B. 10 cm C.15 cm D. 20 cm Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 32,463 313,29 b) 482,13 3,871 c) 982,14 1,2 d) 205,8 : 3,2 Câu 2: Tìm x biết: a) x 17,5 87,5 b) 1,8 x 34,2 Câu 3: Tìm Q biết: a) 22,5 % của Q là 4,5. b) 25% của Q là 9. Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )
  19. Cho hình vẽ: So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết BD DC 2 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 14) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 1) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là: A. 3,709 B. 0,739 C. 0,379 D. 0,973 2) Số thập phân 0,250 bằng phân số:
  20. 25 250 25 25 A. B. C. D. 10 100 100 1000 32 3) Hỗn số 87 viết dưới dạng số thập phân ta được: 1000 A. 87,32 B. 8,732 C.87,032 D. 87.0032. 4) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352 A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352 Câu 2. 1) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là: A. 851,126 B. 85,1126 C. 8,51126 D. 851,26. 1 1 3 2) Kết quả của phép tính 1 2 là: 4 2 4 32 33 3 2 A. B. C. D. . 33 32 32 33 3) Nếu x 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,65 x 4,2 là A. 2,119 B. 21,19 C. 211,9 D. 2119 4) 28,96 20 8 0,06. Số thích hợp viết vào ô trống là: A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,9 Câu 3. 1) 107 m2 cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
  21. A. 1,07 B. 10,7 C. 10700 D. 1070000 2) 18 m2 ha Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1800 B. 0,18 C. 0,0018 D. 0,018 Câu 4. Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là: A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 479,25 38,49 b) 752,34 463,586 c) 643,15 8,9 d) 210,3264 : 6,54 Câu 2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét: 12,3 dm ; 15,6 m ; 0,957 m ; 8,75 dm Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông: 7000 ha ; 1200 dam2 ; 19,2 m2 ; 1400 m2
  22. Câu 3. a) Tìm một số biết 15 % của nó là 36. b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo. Câu 4. Cho hình vẽ sau: Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết: AB = 3,5 cm; BC = 2,6cm; EB = 2cm Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? (Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học) ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5
  23. Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 15) Phần I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là: 8 A. 0,8 B. 0,08 C. D. 1000 8 10000 Câu 3. 0,29% được viết dưới dạng phân số là: 29 29 29 A. B. C. D. 100 10 1000 29 10000 1 5 Câu 4. Phép tính 2 có giá trị là: 5 200 A. 2,225 B. 2,025 C. 2,25 D. 2,205 Câu 5. Nếu x 2,7 thì giá trị biểu thức 5,64 x 2,5 là: A. 20,82 B. 20,83 C. 20,84 D. 12,39
  24. Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 384 cm2, chiều cao 24 cm. Vậy cạnh đáy của hình tam giác đó là: A. 16 cm B. 32 cm C. 16 cm2 D. 32 cm2 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 60,203 24,095 b) 4,35 0,549 c) 273,05 2,39 d) 2,04 : 0,68 Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm: 18 cm2 9 mm2 189 mm2 8 dm2 1 cm2 810 cm2 14 35 m2 14 dm2 35 m2 790 ha 79 km2 100 Câu 3: Cả hai thùng có 26,12 kg kẹo. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 2,04 kg thì số ki-lô-gam kẹo trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ?
  25. 2 Câu 4: Một mảnh vườn hình tam giác có số đo cạnh đáy bằng số đo chiều cao và 5 kém chiều cao 45 m. Tính diện tích mảnh vườn. Người ta trồng 80 cây xoài và nhãn trên mảnh vườn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 30 câu. Tính số cây mỗi loại. Câu 5. Không tính tổng hãy phân tích tổng sau thành tích của hai thừa số: 0,085 0,075 0,025 0,015 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 16) Phần I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 Câu 1. a) 4 có giá trị bằng phân số: 5 9 12 23 A. B. C. 5 5 5 6 b) 27 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 27,6 B. 27,06 C.2,76
  26. Câu 2. a) 275 kg = 2,75 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. Tấn B. Tạ C. Yến b) 2,015 m = dm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 20,15 B. 201,5 C. 2015 Câu 3. 1 m2 26 cm2 cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 126 B. 1026 C. 10026 . 5 Câu 4. Nửa chu vi của một khu đất hình chữ nhật là 550 m, chiều rộng bằng 6 chiều dài. Diện tích khu đất đó là: A. 7500 m2 B. 75000 m2 C. 7500 ha . Câu 5. 10 % của một số bằng 96 thì số đó là: A. 9,6 B. 960 C. 0,960 . Câu 6. Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và được lãi 2 %. Số tiền lãi của người bán hàng là: A. 20000 đồng B. 18000 đồng C. 1600 đồng . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tìm x, biết: a) x 4,2 216,72 b) x : 8,5 47,05 29,75 x x x x x Câu 2. Tính:
  27. a) (51,24 8,2) : 26,9 :10 b) 263,24 : (31,16 34,65) 3,99 Câu 3. a) Viết 75 %; 15 %; 30 % thành các phân số tối giản. 3 2 3 b) Viết ; ; thành các tỉ số phần trăm. 4 5 5 Câu 4. Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng của cạnh đáy và chiều cao là 53,1 m, chiều cao kém cạnh đáy 14 m. Trên thửa đất người ta trồng lúa, cứ 1 m2 thu hoạch được 0,5 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa đất bằng bao nhiêu kg ? ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 17) Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 89,0005 có giá trị là:
  28. 5 5 5 A. B. C. D. 5 10 100 1000 b) Số đo 3 m2 5 dm2 chuyển thành số thập phân thì được : A. 3,5 m2 B. 3,05 m2 C.3,005 m2 D. 305 m2 c) 15 m2 7 dm2 m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là : A. 15,07 m2 B. 156 m2 C. 15,7 m2 D. 15,007 m2 Câu 2. a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 59,32 ; 58,92 ; 58,23 ; 58,032. b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819. Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Phép tính 87,06 9,5 có kết quả là: 96,11 ; 96,56 Phép tính 81 8,99có kết quả là: 72,01 ; 72,89 Phép tính 92,5 18,5có kết quả là : 1711,25 ; 171,125 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau đó bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy: Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là: Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là: Phần II. TỰ LUẬN
  29. Câu 1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: a) 150 ha b) 1800 dm2 c) 50m2 7 dm2 35 km2 78000 dm2 16 m2 7 dm2 Câu 2. a) Viết các hỗn số sau thành số thập phân: 9 65 8 90 10 1000 2 201 64 82 100 1000 b) Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân : 1,95 0,055 0,07 0,007 Câu 3. Tính: a) 12% của 795 tấn b) 89% của 232 tạ c) 0,3% của 147 m d) 21% của 530 lít Câu 4: Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm, Chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (như hình vẽ).
  30. A 8 cm B M C I 18 cm a) Tính diện tích tam giác ABM. b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC. c) ABM so với diện tích tam giác ABC. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 18) Phần I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. 1) Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?
  31. A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm C. Hàng chục D. Hàng phần mười 2) Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu? 4 4 4 A. 4 B. C. D. 1000 100 10 3) 0,8 % có giá trị bằng phân số nào? 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 4) Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên? A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352 Câu 2. 1) Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9 x 6,5 A. x 6,4 B. x 6,3 C. x 6,2 D. x 6 2) Tìm chữ số x, biết: 6,7x8 x 6,719
  32. A. x 0 B. x 1 C. x 5 D. x 8 45 3) viết dưới dạng tỉ số phần trăm ta được giá trị nào? 300 45 15 A. B. C. 45 % D. 15 100 1000 %. 4) Tìm tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 A. 0,035 % B. 0,35 % C. 3,5 % D. 35 %. Câu 3. Cho tam giác MNP (như hình vẽ). I là trung điểm cạnh NP. Hãy so sánh diện tích hai tam giác MNI và MIP. A. SMNI SMIP B. SMNI SMIP C. SMNI SMIP Câu 4: Số dân ở một địa phương hiện nay là 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là: A. 100 người B. 200 người C. 300 người D. 400 người Phần II. TỰ LUẬN
  33. Câu 1. Tính rồi so sánh kết quả tính: a) 8,9 0,4 và 8,9 10 : 25 b) 4,9 1,25 và 4,9 10 : 8 Câu 2. Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm: 3 1 1 a) 9 9,35 b) 7 7,2 c) 36,09 37 5 25 10 3 d) 8 8,15 20 Câu 3. 1) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét 2m 7dm ; 2 dm ; 26m 5cm ; 215 cm 2) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông. 11km2 ; 18ha ;9,4ha ; 517 dm2 Câu 4. Cho hình vẽ: 2 Cho hình hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) có chiều rộng bằng chiều dài. Trên 3 BC lấy điểm M bất kì. Nối hai đoạn MA và MA ta được tam giác MAD. Tính diện tích tam giác MAD.
  34. Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Một con cá sấu có chiều dài của than và đuôi gấp 5 lần chiều dài đầu. Con cá sấu có chiều dài từ đầu đến đuôi là 300 cm. Tính chiều dài của con cá sấu. (Theo cuộc thi học sinh giỏi Toán quốc tế dành cho học sinh tiểu học). ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 19) Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Phân số chỉ phần có tô màu ở hình bên là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 4 Câu 2. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 25
  35. 8 16 8 16 A. B. C. D. 10 10 100 100 15 Câu 3. được viết dưới dạng số thập phân là: 60 A. 0,3 B.0,25 C.0,5 D. 0,05 Câu 4. 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là: 5 1 5 1 A. 3 B. 35 C. 3 D. 35 10 10 100 100 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 4 4 59m2 4dm2 59 m2 59m2 4dm2 59 m2 100 10 9060m 90 km60m 9060m 9 km60m 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ 1 tấn 5 kg = 1,005 tạ 4008 dm2 4,8m2 400,8 dm2 40,08m2 Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : Phép tính 308,7 1,04có kết quả là : 32,1048 ; 321,048 ; 3210,48 ; 321048 Phép tính 188,48 : 24,8có kết quả là : 7,6 ; 76 ; 0,76 ; 0,076 Phép tính 92 6,45 96có kết quả là :
  36. 619,2 ; 6192 ; 711,2 ; 71,12 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Một tấm bảng hình chữ nhật, có diện tích 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14 cm, vậy chiều dài của tấm bảng là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tìm x, biết : 9 x 8 a) x : 2 3 b) 1 9 5 1 7 c) x 3 5 Câu 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo : a) Bằng mét b) Bằng mét vuông 9m2dm 3m2 11dm2 182cm 37m2 8dm2 6m47mm 12m2 398cm2 Câu 3. 9 a) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 10 b) Gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,25 % một tháng thì mỗi tháng nhận được bao nhiêu tiền lãi?
  37. c) Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC = 16 cm. Trên đường 1 cao AI lấy điểm O sao cho OI AI . Tính diện tích tam giác OBC. 3 Câu 5. Tính nhanh: a) 45,5 21 54,5 21 b) 145,5 5,09 35,5 5,09 12 5,09