Tuyển tập 60 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 C. 47,48
B. 47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14
Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
Phần II:
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km2
Câu 2: Tính:
a) + = ...................... b) - = ......................
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
doc 71 trang Đường Gia Huy 26/01/2024 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 60 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_60_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Tuyển tập 60 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

  1. TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi giữa kỳ I và ôn luyện toán cho học sinh lớp 5, đồng thời các bậc phụ huynh cho con em ôn tập và rèn luyện kiến thức môn Toán lớp 5. Mời các bạn tham khảo. ĐỀ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để : 3kg 3g = kg là : A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 834 2) Phân số thập phân 10 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 5 7 2 4 1) 3 > 2 2) 5 96,38 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g Phần II. Phần tự luận: Bài 1 : 1) Đặt tính rồi tính. 5 7 5 2 a) 6 + 8 b) 8 - 5
  2. 9 5 3 c) x d) 6 : 10 6 5 7 2) Viết số thích hợp vào ô trống. 14 7 7 x 2 = 2 x = 10 Bài 2: Tìm x ? 1 5 3 3 a) x + 4 = 8 b) 5 - x = 8 Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
  3. ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết 1 dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Câu 2: Tính: a) 1 + 1 = b) 3 - 2 = 3 4 5 7 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
  4. ĐỀ 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám . Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 7 4 = 10 8 21 = 100 Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống : 145 17,5 17,500 14,5 10 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2 m2 d) 30000hm2 = ha Bài 5: Tính kết quả : 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
  5. ĐỀ 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 6 3. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 5 B. 5 C. 5 D.5 100 10 1000 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m= km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)
  6. Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 5 B. 9 5 C. 905 D. 9050 100 1000 1000 1000 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = dm2 b) 6dm2 4cm2 = cm2 c) 23dm2 = m2 d) 5,34km2 = .ha Bài 4. Tính: a) 1 + 3 = b) 3 - 3 = 2 4 5 8 c) 3 x 4 = c) 5 : 3 = 10 9 8 2 Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
  7. ĐỀ 46 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) 1). Viết các số sau: a) Mười ba phần trăm: b) Ba và bốn phần bảy: c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba: 2) Viết vào chỗ chấm 15 đọc là: 100 30,405 đọc là : 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 b) 5 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,53 B.5,3 C.5,03 D.5,003 c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là: A. 5,655 B.5,656 C. 5,565 D.5,556 d) 6dm2 9cm2 = dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,09 B. 6,009 C. 6,9 D . 69 4). Tính 3 7 5 2 3 1 1 x4 1 :1 4 12 7 5 5 5 3 5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 3 9 100 a) 36 km2 < 360ha b) c) là phân số thập phân 4 12 36 7 7 d) đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g 5 9 6) Bài giải a) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 70m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài.Tính 4 chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó? b) Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông?
  8. ĐỀ 47 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Phân số nào là phân số thập phân: 100 34 17 A. B. C. D. 34 300 1000 200 8 2. Bốn mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn viết là: A. 42,6 B. 42,06 C. 42,006 D. 42,600 3. Trong các số: 612,34 ; 432,16 ; 236,41 ; 423,61 có chữ số 6 ở hàng phần trăm là: A. 612,34 B. 432,16 C. 236,41 D. 423,61 2 4. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là: 100 A. 3,2 B. 3,02 C. 3,002 D. 0,32 5. Trong các số thập phân :0,732 ; 0, 729 ; 0,731 ; 0,728 số lớn nhất là : A. 0,732 B. 0, 729 C. 0,731 D. 0,728 6. 7 m56 cm = m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,056 B. 7,56 C. 70,56 D. 7056 7. 3,9502 < Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,9053 B. 3,9501 C. 3,9503 D. 3,9500 8. Hình thoi ABCD có kích thước hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 12 cm diện tích là: A. 96 cm2 B. 48 dm2 C. 96 dm2 D. 48cm2 A Phần 2: C B 1.Tính D 2 1 5 15 3 3 a/ + - = b/ : x = 3 2 6 16 8 4 2.Tìm X
  9. 2 7 . X + = 5 10 3. 12 người làm xong công việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau)
  10. ĐỀ 48 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1/ Phân số 2010 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 2,01 B. 2,001 C. 2,0001 D. 2,1000 2/ Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A. 7,24 B. 72,54 C.725,4 D.7254 3/ Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4/ Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 5/ 6 cm2 8mm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 6/ Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo như hình vẽ. 40m Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là A. 0,12 ha B. 0,12 km2 30 m C. 1, 20 ha D. 12 km2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào A. 54 km2 80000 m2 C. 5m2 8dm2 = 5 8 m2 D. 12 cm2 = 1200 mm2 10 Phần 2: Bài 1: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống: A. 83,2 . 83,19 B. 7,843 7,85 C. 48,5 48,500 D. 90,7 .89,7 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 6 + 5 b. 4 - 1 c. 3 x 4 d. 5 : 7 8 9 6 10 9 8 1 2 Bài 3: Một người làm trong 2 ngày được 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức giá trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả tiền công là bao nhiêu?
  11. ĐỀ 49 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Số "Mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau: a. 107,402. b. 17,402. c. 17,42. d. 107,42. Câu 2: Số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 10 a. 1,10. b. 10,0. c. 0,01. d. 0,1. 2 3 Câu 3: Kết quả phép tính: là: 3 2 5 5 13 6 a. b. c. d. . 5 6 6 5 3 Câu 4: Kết quả phép tính: 2 - là: 4 2 3 5 a. 1 b. c. d. . 4 4 4 4 Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 l là: a. 8,09. b. 7,99. c. 8,89. d. 8,91. Câu 6 : Số đo 1234cm được viết dưới dạng số thập phân có đơn vị mét là: a. 1,234m b. 12,34m c.123,4m d. 0,1234m. Câu 7: 6cm2 8mm2 = . mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: a. 68. b. 680. c. 608. d. 6800. Câu 8 : Chữ số 7 của số 163,57 chỉ : a. 7 đơn vị b. 7 phần trăm c. 7 phần mười Câu 9 : Diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 25m là: a. 100m2 b. 1000m2 c. 100dam2 d. 1ha. Câu 10: 51ha 60000m2 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. = b. II.PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m 6dm = .m. c) 52ha = km2. c) 3 tấn 14kg = tấn. d) 1654m2 = .ha. Bài 2 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 3. Bài toán : Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
  12. ĐỀ 50 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. Phần I : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt Câ Nội dung bài làm trước kết quả đúng u Cho các số sau : 5,736; 6,09; 5,973; 6,1; .Số lớn A. ; B ; C ; D 1 nhất trong các số đó là: . A. 5,736 ; B. 6,09 ; C. 6,1 ; D. 5,973 6m2 8dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. ; B ; C ; D 2 A. 68 ; B. 680 ; C. 608 ; D. 6800 . . Số :“Ba mươi sáu đơn vị và năm phần trăm”.Viết là: A. ; B ; C ; D 3 A.36,5 ; B.36,005 ; C.306,005 ; D. . 36,05 Số bé nhất trong các số : 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,896 4 là số : A. ; B ; C ; D A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896 Chữ số 6 trong số thập phân 95,624 chỉ giá trị là : 6 6 6 5 A. B. C. D. 6 A. ; B ; C ; D 10 100 1000 6 viết dưới dạng số thập phân là : 6 100 A. ; B ; C ; D A .0,6 ; B. 0,06 ; C. 0,006 ; D.6,00 11 4 Tính: x = ? 6 10 A. ; B ; C 7 15 44 44 A. B. C. 16 16 60 3m 52 cm = m .Số thích hợp viết vào chỗ 8 chấm là: A. ; B ; C ; D A. 3,052 ; B. 3,52 ; C. 3,0052 ; D. 35,2 B/ Phần II-Tự luận : Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 860m 25cm = m b. 780 dam² = m² Câu 2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 84,759 ; 84,796 ; 84,95 ; 84,910 ; 84,876. Xếp là :
  13. 3 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 tính diện tích khu đất đó ? ĐỀ 51 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng: Câu 1: Viết số thập phân có: Năm đơn vị, bảy phần mười a. 5,7 b. 5,07 c. 0,57 d. 5,007 Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 85,294 có giá trị là: 9 9 9 a. b. c. d. 90 10 100 1000 7 Câu 3: hỗn số 15 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 15,70 b. 15,07 c. 15,007 d. 0,157 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15,645; 15,456; 15,564; 15,446 là: a. 15,654 b. 15,456 c. 15,654 d. 15,446 Câu 5: 5km 75m = .km a. 5,75km b. 5,075km c.57,5km d. 5750km II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tính 6 5 4 1 a + = b. - 7 8 9 6 3 4 6 3 c. x d. : 7 10 5 7 Câu 2: Mua 5 mét vải hết 80.000 đồng. hỏi mua 9 mét vải hết bao nhiêu tiền?
  14. ĐỀ 52 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. 1/ Sè m­êi l¨m phÈy n¨m m­¬i hai viÕt nh­ sau: A. 15,052 B. 105,52 C. 15,502 D. 15,52 1 2/ ViÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ : 10 A. 10,0 B. 0,01 C. 1,0 D. 0,1 3/ Sè lín nhÊt trong c¸c sè 6,251, 7,59, 7,09, 7,9 lµ: A. 6,251 B. 7,59 C. 7,09 D. 7,9 1 4/ ViÕt hçn sè 59 thµnh sè thËp ph©n lµ sè: 10 A. 5,9 B. 5,91 C. 50,9 D.59,1 5/ ViÕt sè ®o 3 Km245m d­íi d¹ng sè thËp ph©n cã ®¬n vÞ ®o km lµ: A. 32,45 Km B. 324,5 Km C. 3,245 km D. 3,0245 Km 6/ Mét khu ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã kÝch th­íc ghi ë h×nh vÏ d­íi ®©y cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu? A. 1 ha B. 1 Km2 C. 10ha D. 0,01 Km2 400m 250m 7/ 0,65 viÕt d­íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n lµ: 65 65 65 A. B. C. 1000 10 100 2 3 8/ Cho biÓu thøc a + b víi a = ; b = . Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc a + b 3 5 lµ bao nhiªu? 17 19 5 A. B. C. 15 15 8 II/ PhÇn tù luËn: 1/ ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm : (2 ®iÓm) a. 9m 3Cm = m b. 4 tÊn 362 Kg = tÊn 2/ Nhµ tr­êng tæ chøc cho häc sinh ®i tham quan di tÝch lÞch sö. §ît thø nhÊt cÇn cã 3 xe « t« ®Ó chë 120 häc sinh, ®ît thø hai muèn chë 160 häc sinh th× cÇn dïng mÊy xe « t« nh­ thÕ?
  15. ĐỀ 53 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Trong số 1942,54 chữ số 5 trong số đó có giá trị là A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1 1000 Câu 2: 6 kg 027g = g Số cần điền vào chỗ chấm là A. 627g B. 6027g C. 60270g D. 672g Câu 3 : Tính : 1 x 1 x 1 = ? 2 3 4 A. 1 B. 3 C. 1 D. 1 24 24 12 6 Câu 4 : Số thập phân : Năm trăm linh sáu phẩy không trăm linh hai được viết là A. 506,200 B. 506,002 C. 506,020 D. 560,002 Câu 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm 6 tấn 24kg = tấn A. 6,024 tấn B. 6,24 tấn C 60,24 tấn D. 600,24 tấn II/ Phần tự luận : Câu 1: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân a) 5km 002m = km b) 24 tấn 6kg = tấn c) 3054m2 = ha d) 2tấn 5kg = ta Câu 2: a)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 5,7 ; 6,05 ; 6,002 ; 5,9 ; 5,09 b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 10,09 ; 9,09 ; 9,19 ; 10,9 ; 10,2 Câu 3: Một đội công nhân đắp đường trung bình cứ 5 ngày đắp được 15m . hỏi 20 ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường ?
  16. ĐỀ 54 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số "Hai mươi lăm phẩy không hai" được viết là: a. 25,2 b. 25,02 c. 25,002 d. 250,2 2/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 100 a. 0,01 b. 0,00 c. 0,1 d. 1,00 3/ Trong số 25,368 chữ số 6 chỉ: a. 6 đơn vị b. 6 chục c. 6 phần mười d. 6 phần trăm 4/ Tìm số lớn nhất trong các số: 6,25; 7,59; 7,09; 7,9 a. 6,25 b. 7,59 c. 7,09 d. 7,9 5/ Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là: a. 6 b. 6 c. 600 d. 6 10 100 100 1000 Phần 2: Thực hành 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 m 13 cm = m b. 2 dam2 5 m2 = m2 c. 3 hm2 2 dam2 = km2 1 5 3 3 2/ a) b) 4 6 5 8 2/ Một nhóm thợ rèn trung bình cứ 3 ngày rèn được 1200 lưỡi cuốc. Hỏi trong 12 ngày nhóm thợ đó rèn được bao nhiêu lưỡi cuốc?
  17. ĐỀ 55 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 5 Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây : 8 10 15 20 25 A . B. C. D. 15 20 32 42 3 3 3 3 Câu 2.Trong các phân số : , , , ,phân số lớn nhất là : 5 6 7 8 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 6 7 8 Câu 3: Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904; B. 52,94; C. 520,94; D. 52,094 Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 25,745 chỉ giá trị là : 7 7 7 A. B. C. D.7 1000 100 10 7 Câu 5: Viết 4 dưới dạng số thập phân là : 100 A.4,7 B.4,07 C.4,007 D.4,70 Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25; B. 5,42; C. 4,52; D. 5,24 Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm : 14cm 9mm = cm A.149 B.14,9 C.1409 D.14,09 Câu 8: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tấn45kg = tấn A.645 B.6045 C.6,45 D.6,045 Câu 9: 5,12km = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A 5120; B. 512; C. 51200; D. 5120000 Câu 10: 2357m2 = ha . A 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Phần 2 : Làm các bài tập sau : Bài 1 : Tính : 4 7 a) + = . 5 10 4 6 b) : = 5 7 Bài 3. Mua 12 quyển vở hết 18 000 ngàn đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 56
  18. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Phân số nào là phân số thập phân: 100 7 25 10 A. B. C. D. 34 50 1000 20 2. Hai mươi sáu đơn vị mười bốn phàn trăm viết là: A. 26,014 B. 26,104 C. 26,14 D. 26,140 3. Trong các số: 25,76; 24,98; 25,67; 24,,89 số bé nhất là: A. 24,98 B. 24,89 C. 25,67 D. 25,76 2 4. Hỗn số 4 bằng phân số nào trong các phân số sau: 3 8 14 12 42 A. B. C. D. 3 3 3 3 8 5. Viết dưới dạng số thập phân ta được: 10 146 A. 0,8 B. 0,08 C. D. 25,67 10 6. 6m2 7 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 67 B. 607 C. 670 D. 6007 7. Số 1,46 bằng phân số nào trong các phân số sau: 146 146 146 146 A. B. C. D. 10 1000 100 10000 8. Chu vi của hình bên là: 3cm 4cm A. 16cm B. 25 cm C. 31cm D. 19 cm 3cm Phần 2: 6cm 1.Tính 3 4 5 12 3 2 a/ + x = b/ - : = 7 7 8 10 5 3 2.Tìm X 2 7 4 a/ X + = b/ Y: 2 = 5 10 7 3. Giải toán : Nhân dịp năm mới, mẹ mua cho Lan 42 quyển cả sách và vở. Biết 3 rằng số sách bằng số vở. Tìm số quyển sách và số quyển vở mẹ mua cho 4 Lan.
  19. ĐỀ 57 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 2. Số thập phân 2,37 viết dưới dạng hỗn số là: 237 37 7 37 A. B. 2 C. 23 D. 2 100 100 10 1000 3.Số lớn nhất trong các số: 4,639; 4,936; 4,369; 4,963 A. 4,639 B. 4,936 C. 4,369 D. 4,963 4. Số 0,008 đọc là: A. Không phẩy tám B. Không , không tám C. Không phẩy không trăm linh tám 12 5. Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 512,00 B. 5,12 C. 5,012 D. 5,0012 6. 4m2 6dm2 = dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 46 B. 406 C. 460 D. 4600 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 7m2 4dm2 = 7,4m2 b. 81ha > 90000 m2 7 c. 5 m2 7dm2 = 5 m2 10 d. 15cm2 = 1500mm2 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: 5 1 a. 2 1 6 3 2 1 b. 2 3 3 4 Bài 2: Tìm X: 2 1 3 1 a. X - b. X : 5 10 4 3 Bài 3: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
  20. ĐỀ 58 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số : a) 4m 7 dm A. 4 7 m B. 4 7 dm B. 4 7 m 100 10 10 Bài 2 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng : a. 5km 35m = m b. 8m 5cm = cm c. 8dm 50mm = mm A. 535m A. 85cm A. 85mm B. 5350m B. 805cm B. 805mm C. 5035m C. 850cm C. 850mm Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng của mỗi câu viết số đo diện tích dưới dạng hỗn số : a) 6m2 25dm2 = m2 a) 5hm2 5dam2 = hm2 A. 6 25 m2 B. 6 25 m2 C. A. 5 5 hm2 B. 5 5 hm2 C. 10 100 10 1000 6 25 m2 5 5 hm2 1000 100 Bài 4: Tính 6 5 9 a) = b) 10 - = 7 8 6 Bài 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ( ) a) 8m 5dm = m b) 6 km 53m = km c) 2kg 550g = kg d) 6tấn 35kg = tấn Bài 6 : Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 500m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. Hỏi diện tích thửa vườn là bao nhiêu hec-ta ? ĐỀ 59
  21. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) 1). Viết các số sau: a) Mười ba phần trăm: b) Ba và bốn phần bảy: c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba: 2) Viết vào chỗ chấm 15 đọc là: 100 30,405 đọc là : 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 b) 5 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,53 B.5,3 C.5,03 D.5,003 c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 5,565; 5,656; 5,556 là: A. 5,655 B.5,656 C. 5,565 D.5,556 d) 6dm2 9cm2 = dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,09 B. 6,009 C. 6,9 D . 69 4). Tính 3 7 5 2 3 1 1 x4 1 :1 4 12 7 5 5 5 3 5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 9 100 a) 36 km2 < 360ha b) c) là phân số thập phân 4 12 36 7 7 d) đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g 5 9 6) Bài giải Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông? Bài giải:
  22. ĐỀ 60 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1/ Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng: A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2 C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ 2/ 25% của một số là 100. Số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 3/ Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
  23. 4/ Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Lê Lợi tham gia các môn thể thao. Số học sinh nam tham gia môn đá banh là: Đá c?u C?u lông Đá banh C? vua A. 25 B. 30 B. C. 50. D. 70 5/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24cm2. Cạnh của hình lập phương đó là: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm 6/ Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm thì diện tích của nó là: A. 20cm2 B. 10cm2 C. 20m2 D. 10m2 Phần II. Làm bài tập Bài 1: Tìm x, biết: a) 108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) x+ 4,1 = 9,4
  24. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 123dm3 = cm3 3 m3= dm3 5 Bài 3: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó. b) Tính thể tích thùng đó.