Tuyển tập 7 bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô c

¨ a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

¨ c) 8m 5dm = 85dm

¨ b) 1689kg = 1,689 tấn

¨ d) 5m2 8dm2 =5,8m2.

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.

a) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?

A. 40 B. 400 C. 25 D. 250

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg =......tấn là:

A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065

Câu 3: (1 điểm) a) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2

b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3

Câu 4: (1 điểm) Cho hình tròn với đường kính dài 3cm thì:

a) Chu vi hình tròn là:

A. 4,71cm B. 9,42cm C. 28,26cm D. 18,84cm

b) Diện tích hình tròn là:

A. 7,065cm2 B. 14,13cm2 C. 28,26cm2 D. 18,84cm2

B. Phần tự luận: (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

a) 39,725 + 745,25 b) 95,64 – 27,357 c) 21,63 x 2,05 d) 26,64 : 37
doc 14 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 7 bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_7_bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan.doc

Nội dung text: Tuyển tập 7 bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô   a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3  b) 1689kg = 1,689 tấn  c) 8m 5dm = 85dm  d) 5m2 8dm2 =5,8m2. Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. a) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = tấn là: A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 Câu 3: (1 điểm) a) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3 Câu 4: (1 điểm) Cho hình tròn với đường kính dài 3cm thì: a) Chu vi hình tròn là: A. 4,71cm B. 9,42cm C. 28,26cm D. 18,84cm b) Diện tích hình tròn là: A. 7,065cm2 B. 14,13cm2 C. 28,26cm2 D. 18,84cm2 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 39,725 + 745,25 b) 95,64 – 27,357 c) 21,63 x 2,05 d) 26,64 : 37
  2. Câu 2: Tìm X. (1 điểm) a) X – 1,4 = 1,9 + 3,7 b) 61,6 – X = 216,72 : 4,2 Câu 3: (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? Bài giải Câu 4: (1 điểm) a) 1,75 giờ x 5 + 1 giờ 45 phút x 3 + 3,5 giờ b) 0,2023 : 0,01 20,23 x 95 + 20,23 : 0,25
  3. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Cho biết 3 của một số là 375. Vậy 80% số đó là bao nhiêu? 5 A. 180 B. 625 C. 500 D. 550 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2019dm3 = .m3 là: A. 2,019 B. 20,19 C. 201,9 D. 2019000 Câu 2: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : = 3,8 là: A. 12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62 b) Mỗi tiết học Môn Âm nhạc là 35 phút. Vậy số phút còn lại sau tiết học để đủ 1 giờ là? A. 35 phút B. 25 phút C. 15 phút D. 45 phút Câu 3: a) Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A. 129,2m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3 Câu 4: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là? A. 510m B. 400m C. 300m D. 500m b) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8cm là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256cm2 D. 64cm2 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 120,61 + 97,485 b) 70,51 x 4,06 c) 7 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng d) 38 phút 48 giây : 6
  4. Câu 2: Tìm X. (1 điểm) a) X : 72,5 = 42,8 - 6,9 b) X + 8,5 = 26,4 x 7,5 Câu 3: (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 1,8m, chiều rộng 2 3 chiều dài, chiều cao bằng chiều rộng. Bây giờ nước trong bể đang chiếm 75% thể tích bể. 3 4 Hỏi bây giờ bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít) Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 2019x239 1 b) 0,2023 : 0,01 20,23 x 95 + 20,23 : 0,25 2018 2019x238
  5. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Chữ số 9 trong số thập phân17,209 thuộc hànhg nào? A . Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười b) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0.8 D. 0.450 Câu 2: a) Biết 95% của một số là 475. Vậy 1 số đó là: 5 A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 b) Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = giờ là: A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D. 165 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng bằng chiều cao 40cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước A. 48 l B. 70 l C. 96 l D. 140 l Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 8cm: b) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256 cm2 D. 64 cm2 b) Thể tích hình lập phương đó là: A. 512 cm2 B. 512cm3 C. 256cm3 D. 5120cm3 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 5,006 + 2,357+ 4,5 b) 630 – 14,756 c) 21,8 x 3,4 d) 24,36 : 0,6
  6. Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 637,38 : 18 x 2,5 b) 56,32 - 13,4 x 2,4 Câu 3: (2 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/giờ. hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 2019x2018 1 b) 7,82 x 2,7 – 5,82 x 2,7 – 2,7 2018 2019x2017 .
  7. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Bớt 1 từ 1 sẽ được: 7 A . 1 B. 6 C. 1 D. 1 7 3 7 b) Chữ số 3 trong số 6,935 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 Câu 2: a) 35% của 340kg là: A. 19 kg B. 189kg C. 118kg D. 119kg b) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số hóc sinh nam bằng 5 số học sinh nữ. hỏi lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 20 học sinh B. 16 học sinh C. 18 học sinh D. 22 học sinh Câu 3: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37dam2 24 m2 = m2 là: A. 37024 m2 B. 3724 m2 C. 37240m2 D. 372400m2 b) Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm, chiều rộng bằng 12cm, chiều cao 6cm. Vậy diện tích xung quanh viên gạch đó là: A. 44,4dm2 B. 7,44dm2 C. 10,44dm2 D.6,44dm2 Câu 4: Một người chạy bộ quanh bờ hồ một vòng hết 5 phút 26 giây. Hỏi người đó chạy 5 vòng quanh bờ hồ hết bao nhiêu thời gian? A. 26 phút 30 giây B. 26 phút C. 27 phút 10 giây D.26 phút 40 giây B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 66,72 giờ + 5,28 giờ b) 6 ngỳa 14 giờ x 3 c) 15 giờ - 10 45 phút d) 7 phút 5 giây : 5
  8. Câu 2: Tìm Y (1 điểm) a) Y + 17,67 = 100-63,2 b) 0,16 : Y = 2 – 0,4 Câu 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ Hà nội lúc 6 giờ 45 phút và đến Hải phòng lúc 8 giờ 45 phút. Giữa đường ô tô nghi 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải phòng. Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 20,23 x 99 + 20 + 0,23 b) 120 0,5x40x5x0,2x20x0,25 20 2000 2002 2004 2018
  9. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số 18 viết dưới dạng số thập phân là: 25 A . 18,25 B. 25,18 C. 0,72 D. 7,2 b) Chữ số 8 trong số 35,187 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S a) 3426,65 + 518,26 = 3434,91  b) 638,5 -386,24 = 252,26  Câu 3: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 39,98 40,01 b) 286,04 286,040 Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = giờ. A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D.165 b) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 8cm là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256cm2 D. 64cm2 Câu 5: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 0,45kg = g là. A. 4,5 B. 45 C. 450 D.4500 b) Kết quả phép tính 25,8 x 3,46 là: A. 8,9268 B. 89,268 C. 892,68 D. 88,268 Câu 6: a) 12% của 7m là: A. 84dm B. 12dm C. 12 m D. 8,4dm 7 b) Tìm X: X x 3,5 = 159,6 A. X = 456 B. X = 45,6 C. X = 4,56 D. X = 46,5 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 43,576 + 42,87 b) 1000-9,999 c) 16,08 x 2,06 d) 51,648 : 6,4
  10. Câu 2: Tìm X (1 điểm) a) X x 3,5 = 1596 x 0,1 b) (45,8 - X) x 2,8 = 46,06 Câu 3: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90cm. chiều rộng 45cm chiều cao 1m. Lúc đầu mực nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Lúc sau người ta bỏ vào 4 trong bể một hòn đá thì mực nước trong bể cao tới 4 chiều cao của bể. Tính thể tích của hòn đá 5 nămg trong bể nước? Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 20,23 x 99 + 2023 x 0,01 b) 5,2 + 5,2 x 2,25 + 5,2 x 6,75
  11. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 6 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số 75 viết thành số thập phân là: 1000 A . 0,0075 B. 0,075 C. 0,75 D. 7,5 b) Chữ số 6 trong số 17,608 có giá trị là: A. 60 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S a) 32,6 + 48,54 = 80,14  b) 15,3 - 14,58 : 2,25 = 8,92  c) Diện tích hình thang có đáy lớn 15dm; đáy bé 12dm; chiều cao 10dm là 270dm2  d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 1,2m; chiều dài 1,8m; chiều cao 1,1m là 2,376m3  Câu 3: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 48,5 48,50 b) 89,99 90,1 Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 tấn 50 kg = tấn là. A. 3050 B. 3,50 C. 3,05 D.3,005 b) Diện tích của hình tròn bán kính 9cm là: A. 56,52cm2 B. 2543,4cm2 C. 254,34cm2 D. 254,34m2 Câu 5: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó: a) 2 giờ 35 phút + 1giờ 38 phút 1) 11 giờ 15 phút b) 6 giờ 15 phút – 4 giờ 30 phút 2) 4 giờ 3 phút c) 3 giờ 45 phút x 3 3) 1 giờ 45 phút B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 120,61 +97,845 b) 100-9,999 c) 70,51 x 4,06 d) 78 : 3,25
  12. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 25 dm3 = cm3 b) 3 thế kỉ = năm 100 4 c) 2 giờ = giây d) 12 phút = giờ Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4 tổng số đo 7 hai đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng nhãn. Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 945x947 1 = b) 12,4 x 72,53 + 28,47 x 12,4 - 12,4 = 944 945x946
  13. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Điểm Năm học 2022-2023 đề 7 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): B. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a) Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 12,065 là: A. 6 B. C. D. b) Số 1 viết dưới dạng số thập phân là: A. 13,5 B. 1,6 C. 15,3 D. 1,06 Câu 2: a) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 C. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 B. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 b) 75% số học sinh của một trường tiểu học là 780 học sinh. Vậy 1 số học sinh của 4 trường đó là: A. 260 học sinh B. 260 học sinh C. 260 học sinh D. 260 học sinh Câu 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m 3 106dm 3 = m 3 là: A. 12,106 B. 121,06 C. 1,2106 D. 1210,6 b) 16% của 480 kg là: A. 67,2 kg B. 76,8 kg C. 300 kg D. 3000 kg Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 25cm, chiều cao 12cm là A. 300 cm 2 B. 150 cm 2 C. 74 cm 2 D. 600 cm 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Tính: a) 21,76 x 2,05 b) 266,22 : 34 c) 1,26 x 3,6 : 0,28 - 6,2 Câu 2: (1.5 điểm) Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
  14. 34,15 : 0,5 68,5 650 6,05 x 10 m 3 12,345 m 3 Câu 3: ( 2.5 điểm) Một người đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 30 phút người thứ hai cũng đi về B với vận tốc 40 km/giờ và đuổi kịp người thứ nhất tại B. Tính quãng đường AB? Bài giải Câu 4: Tính nhanh ( 1.0 điểm) a) 80 x 0,25 x 5,87 x 40 x 0,125 b) 2 x 3,1 x 12 + 4 x 6 x 4,2 + 8 x 2,7 x 3