19 Đề ôn tập tổng hợp kiến thức Toán Lớp 5
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6): Cho các số thập phân: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781: A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 2( 0,6): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3( 0,6): Gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề ôn tập tổng hợp kiến thức Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 19_de_on_tap_tong_hop_kien_thuc_toan_lop_5.doc
Nội dung text: 19 Đề ôn tập tổng hợp kiến thức Toán Lớp 5
- Đề ôn tập Tổng hợp kiến thức môn Toán Lớp 5 Đề 1 PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 0,6): Cho các số thập phân: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781: A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781 Bài 2( 0,6): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3( 0,6): Gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007 Bài 4( 0,6): Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước nắm chưá trong bình lµ : A. B. C. D. Bài 5( 0,6đ): Kết quả của phép chia :2 là: A. B. C. D. PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2đ): Đặt tÝnh rồi tính: a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ . x d/ : Bài 2( 2đ): Tính giá trị biểu thức: a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 = Bài 3( 1,5đ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó. Bài 4( 1,5đ): Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? ĐỀ 2 1
- PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 1đ): Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Bài 2( 1đ): 7m245cm2= cm2 A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045 Bài 3( 1đ): Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lãi là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi? A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1% PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2đ): Đặt tÝnh rồi tính a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2 Bài 2( 2đ): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3( 3đ): Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài. 1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. 2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật. ĐỀ 3 PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 0,6): Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A. B. C. D. 2
- Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m PHẦN 2(7 điểm) 80m Bài 1( 1đ): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 Bài 2( 2đ): Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5 Bài 3( 2đ): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài 4( 2đ): Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra. ĐỀ 4 PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 0,6): Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A. B. C. D. Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% 3
- Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m PHẦN 2(7 điểm) 80m Bài 1( 1đ): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 Bài 2( 2đ): Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5 Bài 3( 2đ): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài 4( 2đ): Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra. ĐỀ 5 PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 1đ): Chuyển 3 thành phân số ta có: A. B. C. D. Bài 2( 1đ): Một ngườibán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tièn vốn bỏ ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của nguời đó như sau : A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8 C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8 Bài 3( 1đ): Chuyển 1 thành phân số thập phân thì ta được: A. B. C. D. PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2đ): Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình hành. 4
- Bài 2( 2đ): Đặt tính rồi tính a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08 Bài 3( 1đ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm a/4km75m = .m b/ 5kg102g= kg c/ 8m24dm2 = . m2 d/ 2ha145m2 = .a Bài 3( 2đ): Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu đất hình vuông. ĐỀ 6 PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 0,75đ): Số 5408 có thể viết thành: A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8 Bài 2( 0,75đ): số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = kg A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800 Bài 3( 0,75đ): Kết quả của phép cộng + : A. B. C. D. 5
- Bài 4( 0,75đ): Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là: A. m2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2đ): Tìm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06 Bài 2( 2đ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn 3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964 Bài 3( 1,5đ): Dựa vào hình vẽ hãy tính diện tích hình chữ nhật ABCD A B 12m M N 5m 120 m2 C D Bài 4( 1,5đ): Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo? ĐỀ 7 PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 1đ): Cho số thập phân 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trị là A. 3 B. C. D. Bài 2( 1đ): Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% 6
- Bài 3( 1đ): 2800g bằng bao nhiêu kilôgam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg D.0,28kg PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2đ): Đặt tÝnh rồi tính a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5 Bài 2( 1đ): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm a/ 8m5dm = m b/ 8m25dm2 = m2 Bài 3( 2đ): Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 3,90 <x <4,10 Trả lời: x = Trả lời: x = Bài 4( 2đ): Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm2. Tìm diện tích hình tam giác MCD. A B 15cm M 25cm D C ĐỀ 8 Bài 1( 1đ): Viết các số sau: a/ Năm phần mười: b/sáu mươi chín phầntrăm 7
- c/ba mươi tám phần nghìn d/năm đơn vị bốn phần mười: Bài 2( 1đ): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67 Bài 3( 2đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 42m 23cm = m.; 16,2dm2 = m2 2giờ30phút = phút 12ha 54m2= ha ; 3cm2 7mm2= cm2 2phút40giây = .giây 3kg 5g = kg ; 421g = kg 2giờ10phút= .giây Bài 4( 1đ): Chuyển phân số thành số thập phân: (1điểm) = . = . = = Bài 5( 1đ): Tìm số tự nhin X: a- 15,06 X > 0,57 Bài 6( 2đ): Tính: 1 3 3 3 a. 2 X 1 b. 3: c. 20,57 x 416 d. 2 4 5 5 27,20 : 32 Bài 7( 2đ): Cho hình v sau đây bit diện tích hình tam giác MCD là 1500cm2. 1/ Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD? 2/ Tìm diện tích hình tứ gic AMCB? . A B .15cm M 8 25cm D C
- . . . . ĐỀ 9 PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng: Bài1( 1đ): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trị là A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007 Bài 2( 1đ): Hình tam giác có độ dài đày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là: A.12cm2 B. 6cm2 C.120cm2 D.60cm2 Bài 3( 1đ): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là A. 6000 đồng B. 600 đồng C.60000đồng D. 60 đồng PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D. 35,28 : 2,4 9
- Bài 2( 1đ): Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 ) Bài 3( 2đ): Hình tam giác có độ dài đáy cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó. Bài 4( 2đ): : Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó. ĐỀ 10 PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng Bài 1( 1đ): 3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông? A.320m2 B. 3200 m2 C. 30200 m2 D.300200 m2 Bài2( 1đ): Trong sân có14 xe máy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe máy và số xe đạp trong sân là : A.35% B. 5% C.15% D.25% Bài 3( 1đ): Số thập phân 0,03 được chuyển thành phân số thập phân: A. B. C. D. PHẦN 2 ( 3điểm) Bài 1( 2đ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm A. 3 tn 15kg = tấn B. 4570m2 = ha C. 5 = D. = Bài 2( 3đ): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bắng đáy lín và đáy bé hơn chiều cao 20m. Trung bình cứ 100 m2 thu được 62,8kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. 10
- Bài 3( 2đ): Cho hình vẽ với các số đo như sau 18cm Hình tam giác ACD và A B hình tam giác ABC, hình nào có diện tích lớn hơn 20cm và lớn hơn bao nhiêu cm2 C D 32cm ĐỀ 11 PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng Bài 3( 2đ): Ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn đơn vị được viết là: A.32,406 B. 302,46 C. 302,4006 D.302,406 Bài 3( 2đ): 8m23dm2 viết thành số thập phân là: A.8,3m2 B. 8,30 m2 C. 8,03 m2 D. 8,003 m2 Bài 3( 2đ): Một hình thang cĩ tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5m và chiều cao là 3,4m thì diện tích hình thang đó là : A. 22,1m2 B.11,05m2 C.22,1cm2 D. 11,05cm2 PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 2đ): Tính: A. 3,2 – (2,08+0,75 )= B. 2,75 + 1,8 x 2,3 = Bài 2( 3đ): Một tấm bìa hình tam giác vuông có tổng số đo hai cạnh góc vuông là 9,8dm. Cạnh góc vuông thứ nhất bằng cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó. Bài 3( 2đ): Hình thang ABCD và hình tam giác BEC có các các số đo như hình vẽ. 21,5cm Tính diện tích hình thang ABCD A B 11 43,2cm 2 D C E 34,6cm 4,8cm
- ĐỀ 12 PHẦN 1 ( 3 điểm) : Chọn câu đúng Bài 1( 1đ): Từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút có: A.85 phút B. 40 phút C. 45 phút D.30 phút Bài 2( 1đ): 2 ngày 12 giờ bằng bao nhiêu giờ: A.132 giờ B. 60 giờ C. 212giờ D. 36 giờ Bài 3( 1đ): Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được 11,25km. Nếu người đó đi bộ trong 3 giờ thì được: A. 13,5km B.1,35km C.9,375km D. 93,75km PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính: A. 2 giờ 45 phút – 1 giờ 30 phút B. 4phút 30giây – 2phút 47 giây Bài 2( 1đ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : A. 84 phút = B. 30 giây = .giờ phút C. 2 giờ 30 phút = D. 12 giờ = 12
- giờ ngày Bài 3( 2đ): Tính chu vi phần gạch đậm trong hình vẽ dưới đây, biết bán kính vòng tròn tâm O là 6cm. O Bài 4( 2đ): Sáng nay Lan đi từ nhà lúc 5 giờ 55 phút, giữa đường Lan nghỉ hết 9 phút và Lan đến trường lúc 6 giờ 47 phút. Hỏi : A. Nếu không nghỉ thì Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? B. Trường vào học lúc 7 giờ thì sáng nay Lan đến trường sớm được mấy phút? ĐỀ 13 PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1( 0,5đ): Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là: A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29 Bài 2( 0,5đ): Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 Bài 3( 0,5đ): Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số 13
- A. B. C. D. Bài 4( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = kg A. 94800 B. 948 C. 904 D. 94800 Bài 5( 0,5đ): Kết quả của phép cộng + A. B. . C. D. Bài 6( 0,5đ): Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là A. m2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 PHẦN 2 (7 điểm) Bài 1( 1đ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn 3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964 Bài 2( 2đ): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5dam2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài 3( 2đ): Đặt tính rồi tính a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7 d/ 158,542 : 0,26 Bài 4( 2đ): 8cm : Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính a/ Diện tích hình H. 11cm 8cm ` b/ Chu vi hình H. 4cm 3cm Hình H 14
- ĐỀ 14 PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng Bài 1( 0,75đ): giờ = . giờ Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.1,75 giờ B. 1,45 giờ C. 1,3 giờ D.1,4giờ Bài 2( 0,75đ): Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A.16dm2 B. 24 dm2 C. 8 ngày dm2 D. 32 dm2 Bài 3( 0,75đ): 2m34dm3 = m3 A. 2,4 m3 B.2,04 m3 C.2,004 m3 D. 2,0004 m3 Bài 4( 0,75đ): Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: A.32,3m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2 PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 1đ): Đặt tính rồi tính: A. 3 giờ 15 phút + 1 giờ 8phút x 3 = B. 16 giờ20 phút : 5 – 2 giờ 30 phút = Bài 2( 1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a.2054dm2 = E. 1,2giờ = .giờ m2 phút b. dm3 = F. 2,5 phút = .phút giây cm3 15
- Bài 3( 3đ): Một phòng họp có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho lớp học gồm 36 học sinh và một giáo viên hay không? Biết mỗi người cần 4m3 không khí Bài 4( 3đ): Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD và bên trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ A B 8cm 5cm M N Q P D 16
- ĐỀ 15 PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng Bài 1( 0,6đ): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2: A.3m27dm2 B. 3dm27cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm270cm2 Bài 2( 0,6đ): Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : A.5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 Bài 3( 0,6đ): giờ thì bằng A. 12 phút B.15 phút C.36 phút D. 48 phút Bài 4( 0,6đ): 135 giây được viết dưới dạng số thập phân là: A.2,25 phút B. 2,20 phút C. 2,15 phút D. 2,10 phút Bài 5( 0,6đ): Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là: A. 9 dm3 B. 9 m3 C. 27 m3 D. 27 dm3 PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 1đ): Đặt tính rồi tính: A. 3 giờ 42phút + 1 giờ 37phút B. 2giờ45 phút x 3 Bài 2( 2đ): Tính giá trị biểu thức: A.5,25 – 4 x 5: 2,5 B. 2 giờ 4phút x 3 – 4giờ 25 phút 17
- Bài 3( 2đ): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài 4( 2đ): Tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gái bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn tuổi con gái 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu? ĐỀ 16 Hãy đánh dấu X vào ô đặt sau câu trả lới đúng cho các bài tập sau Bài 1( 0,6đ): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn được viết là: A. 32,064 B. 32,64 C. 302,64 D. 32,604 Bài 2( 0,6đ): Thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 20 phút có : A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 3( 0,6đ): Phân số thập phân m được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị dam là : A. 0,65m B. 6,5m C. 0,65dam D. 6,5dam Bài 4( 0,6đ): Số thích hợp điền vào chỗ trống của ngày = giờ là: A. 8 giờ B. 3giờ C. 6 giờ D. 9giờ 18
- Bài 5( 0,6đ): Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 1đ): Đặt tính rồi tính: A. 4giờ 42phút + 3giờ 18 phút B. 15giờ24 phút : 12 Bài 2( 1đ): Tìm X : A.9,5x X =42,4 + 29,8 B. X : 84 = 46,32 – 29,75 Bài 3( 3đ): Một hồ nước hình hộp chữ nhật không có nắp, bên trong có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1,2m. Tính diện tích toàn phần và thể tích cái hồ nước đó. Bài 4( 2đ): Ba số trung bình cộng là 4,2, số thứ nhất là 3,6, số thứ hai là 4,5. Tìm số thứ ba. 19
- ĐỀ 17 Phần 1( 3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Bài 1( 0,75đ): Bieát 3 quãng đường AB dài 2,7 km. Vậy quãng đường AB dài: 10 a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m Bài 2( 0,75đ): 8 m2 5 cm2 = . . . cm2 : a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500 Bài 3( 0,75đ): Một người bán hàng bị lỗ 100 000 đồng và số tiền đó bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra. Ta sẽ tính số tiền vốn như sau : a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100 c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x 25 Bài 4( 0,75đ): Chữ số 3 trong số thập phân 74,563 có giá trị là : a. 3 b. 3 c. 3 d. 3 10 100 1000 Phần 2 : Tự luận ( 7đ) Bài 1( 1đ): Tính: a) 8 x 1 b) 3 : 6 c) 54 + 18,32 d) 160,5 – 18 2 5 Bài 2( 2đ): a.Tính giá trị biểu thức: 32,3 x 4 : ( 2,5 + 1,3 ) 8 4 b. Tìm x : (0,5 đ) : x 9 5 Bài 3( 2đ): Chu vi một ci sn hình vuơng l 48m. Một bồn hoa hình trịn cĩ đường kính bằng 2 cạnh ci sn hình vuơng. Tính diện tích bồn hoa. 3 20
- Bài 4( 2đ): Lúc 6g15ph một xe gắn máy đi từ A đến B với vận tốc 45km/gi. Đi được 90km xe dừng lại nghỉ a.Hỏi người đó dừng lại nghỉ lúc mấy giờ? (1 đ) b.Sau khi nghỉ 30 phút người ấy tiếp tục đi nhưng vì ngược gió nên vận tốc giảm 5km/giờ, dọc đường sửa xe hết 15 phút. Tính đoạn đường AB, biết người ấy đến B lúc 12 giờ 15 phút. ĐỀ 18 Bài 1 (3 điểm): Đặt tính và tính: a) 306 : 72 b) 900,7 + 294,58 c) 3 giờ 16 phút x 6 d) 16 phút 15 giây – 5 phút 58 giây Bài 2 (3 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìmx , biết: 3 2 1 3 x : 120,4 + x = 268,26 4 3 5 5 Bài 3 (4 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm. A. Tính diện tích nền nhà. B.Tìm số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể). ĐỀ 19 21
- Bài 1 (4 điểm): Đặt tính và tính: 4 2 1 3 a) + ; b) c.10,32 x 7,5 d. 13 giờ 48 phút : 3 9 7 2 8 Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: 14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 3 Bài 3 (1 điểm): Tìm x : : x 1,2 4 Bài 4 (2 điểm): Quãng đường AB dài 180km. Cùng một lúc, một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 43,5km/giờ và một xe gắn máy đi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi: a) Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? c) Nếu 2 xe cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 5 (2 điểm): Một ô tô chạy trong 3,5 giây được 119 km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giây được bao nhiêu kilômét? 22