25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5

1. Số học và phép tính

- Đọc, viết các số thập phân.

- Thực hiện chuyển hỗn số, phân số thành số thập phân

- So sánh hai số thập phân.

 

- Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân.

- Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

- Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. - Tìm kết quả cho các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
2. Đại lượng và đo đại lượng

- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng.

- Đổi đơn vị đo độ dài, diện tích ở dạng đơn giản.

- Đổi đơn vị đo độ dài, diện tích ở dạng phức tạp.

 

- So sánh các số đo độ dài, diện tích.

 

- Tìm kết quả cho các bài toán liên quan đến số đo độ dài, đo diện tích.
docx 50 trang Diễm Hương 06/02/2023 9900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5

  1. 25 Đề khảo sát có ma trận giữa học kì Môn toán lớp 5 A. Ma trận kiến thức, đề thi Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng cho từng mức độ giữa học kì 1 –lớp 5 môn toán Tên các Các mức độ nhận thức nội dung, Mức 4 (Vận Mức 1( Nhận Mức 3 (Vận Tổng chủ đề, Mức 2 (Thông dụng, nâng biết) dụng) mạch KT hiểu) cao) 1. Số học - Đọc, viết các - Nắm được giá - Giải các bài - Tìm kết quả và phép số thập phân. trị của các chữ toán liên quan cho các bài tính - Thực hiện số trong số thập đến tỉ lệ. toán liên quan chuyển hỗn số, phân. đến tỉ lệ. phân số thành - Sắp xếp được 6 số thập phân các số thập - So sánh hai số phân theo thứ thập phân. tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 2. Đại - Mối quan hệ - Đổi đơn vị đo - So sánh các - Tìm kết quả lượng và giữa các đơn vị độ dài, diện số đo độ dài, cho các bài đo đại đo đại lượng. tích ở dạng diện tích. toán liên quan lượng phức tạp. đến số đo độ - Đổi đơn vị đo 1 độ dài, diện dài, đo diện tích ở dạng đơn tích. giản.
  2. 3. Yếu tố - Biết cách tính - Vận dụng tính - Vận dụng giải - Tìm kết quả hình học diện tích các diện tích các các bài toán cho các bài hình đã học. hình đã học. liên quan đến toán liên quan 1 tính diện tích đến yếu tố có 1 yếu tố hình học có chưa tường nội dung thực minh. tế. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 – lớp 5 Môn toán Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 STT Tổng năng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 1 1 1 6 Số học và Số câu phép tính 1;2 4 7 8 9 - Đọc, viết các Câu số số thập phân. 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 7,0 - Thực hiện chuyển hỗn số, phân số thành số thập phân. - Nắm được giá trị của các chữ 1 số trong số thập phân. Điểm - Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
  3. 1 1 1 Đại lượng và Số câu đo đại lượng 3 6 6 Câu số 2 - So sánh các 1 1,0 1,0 1 số đo độ dài, Điểm diện tích. 1 1 6 3 Yếu tố hình Số câu học 5 5 1,0 Câu số - Vận dụng giải 1 Điểm các bài toán 1 liên quan đến tính diện tích có 1 yếu tố chưa tường minh. 2 2 1 1 2 1 9 Tổng số câu 2,0 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 10 Tổng số điểm
  4. B. PHẦN ĐỀ THI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 1 giao đề) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( câu 1,2,3,4,5) Câu 1(1 điểm): Số thập phân có hai mươi bốn đơn vị, tám phần trăm, ba phần nghìn được viết là: A. 24,83 B. 24,083 C. 24,830 D. 240,83 Câu 2 (1 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 367,859 có giá trị là ? 5 5 A. B. 10 100 5 5 C. D. 1000 10000 Câu 3 (1 điểm): 450 kg = tạ. Số thập phân thích hợp để điền vào dấu chấm là: A. 0,450 B. 4,05 C. 4,5 D. 0,045 Câu 4 (1 điểm): Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km ? A. 11,20 km B. 1102 m C. 11 km 20 m D. 11002 m Câu 5 (1 điểm): Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích khu rừng đó là:
  5. A. 13,05 ha B. 1,35 km2 C. 13,5 ha D. 0,135 km2 Câu 6 (1 điểm): Điền >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 19 m2 5 dm2 1950dm2 b) 78,9 dm 789 cm Câu 7 (1 điểm): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 358 ; 26, 835 ; 26, 583 ; 26, 853 ; 26,385 Câu 8 (2 điểm): Một bếp ăn dự trữ có số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? Biết mức ăn của mỗi người như nhau. Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23. HẾT
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 2 giao đề) Bài1: (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b) Số 63,08 gồm: A. sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B. sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c) Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d) 6 cm2 8 mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 1 đ) Viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e) Giá trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: (3 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a) 23,56 32,12 b) 47,5 47,05 Bài 4: (1 điểm) Tìm chữ số x biết: 8,7x6 < 8,716 Bài 5: (2 điểm) Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? HẾT
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 3 giao đề) PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a) Chín đơn vị, năm phần mười b) Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là : A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 15 Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được : 100 A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015 Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : A. 6 B. 36 6 6 C. D. 10 100 Phần II : Tự luận Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 dam2 = m² 1 b) km² = ha 10 Bài 2: (2 điểm) Tính:
  8. 25 Đề khảo sát có ma trận giữa học kì Môn toán lớp 5 A. Ma trận kiến thức, đề thi Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng cho từng mức độ giữa học kì 1 –lớp 5 môn toán Tên các Các mức độ nhận thức nội dung, Mức 4 (Vận Mức 1( Nhận Mức 3 (Vận Tổng chủ đề, Mức 2 (Thông dụng, nâng biết) dụng) mạch KT hiểu) cao) 1. Số học - Đọc, viết các - Nắm được giá - Giải các bài - Tìm kết quả và phép số thập phân. trị của các chữ toán liên quan cho các bài tính - Thực hiện số trong số thập đến tỉ lệ. toán liên quan chuyển hỗn số, phân. đến tỉ lệ. phân số thành - Sắp xếp được 6 số thập phân các số thập - So sánh hai số phân theo thứ thập phân. tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 2. Đại - Mối quan hệ - Đổi đơn vị đo - So sánh các - Tìm kết quả lượng và giữa các đơn vị độ dài, diện số đo độ dài, cho các bài đo đại đo đại lượng. tích ở dạng diện tích. toán liên quan lượng phức tạp. đến số đo độ - Đổi đơn vị đo 1 độ dài, diện dài, đo diện tích ở dạng đơn tích. giản.