25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 1
Câu 1(1 điểm): Số thập phân có hai mươi bốn đơn vị, tám phần trăm, ba phần nghìn được viết là:
A. 24,83 B. 24,083
C. 24,830 D. 240,83
Câu 2 (1 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 367,859 có giá trị là ?
A. B.
C. D.
Câu 3 (1 điểm): 450 kg = ……...tạ. Số thập phân thích hợp để điền vào dấu chấm là:
A. 0,450 B. 4,05
C. 4,5 D. 0,045
Câu 4 (1 điểm):Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km ?
A. 11,20 km B. 1102 m
C. 11 km 20 m D. 11002 m
Câu 5 (1 điểm): Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Diện tích khu rừng đó là:
A. 13,05 ha B. 1,35 km2
C. 13,5 ha D. 0,135 km2
Câu 6 (1 điểm): Điền >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 19 m2 5 dm2 ……1950dm2
b) 78,9 dm…… 789 cm
Câu 7 (1 điểm): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
26, 358 ; 26, 835 ; 26, 583 ; 26, 853 ; 26,385
Câu 8 (2 điểm): Một bếp ăn dự trữ có số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Biết mức ăn của mỗi người như nhau.
Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm số lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23.
File đính kèm:
- 25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx
Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 1
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 1 giao đề) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( câu 1,2,3,4,5) Câu 1(1 điểm): Số thập phân có hai mươi bốn đơn vị, tám phần trăm, ba phần nghìn được viết là: A. 24,83 B. 24,083 C. 24,830 D. 240,83 Câu 2 (1 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 367,859 có giá trị là ? 5 5 A. B. 10 100 5 5 C. D. 1000 10000 Câu 3 (1 điểm): 450 kg = tạ. Số thập phân thích hợp để điền vào dấu chấm là: A. 0,450 B. 4,05 C. 4,5 D. 0,045 Câu 4 (1 điểm): Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km ? A. 11,20 km B. 1102 m C. 11 km 20 m D. 11002 m Câu 5 (1 điểm): Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích khu rừng đó là: A. 13,05 ha B. 1,35 km2 C. 13,5 ha D. 0,135 km2
- Câu 6 (1 điểm): Điền >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 19 m2 5 dm2 1950dm2 b) 78,9 dm 789 cm Câu 7 (1 điểm): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 358 ; 26, 835 ; 26, 583 ; 26, 853 ; 26,385 Câu 8 (2 điểm): Một bếp ăn dự trữ có số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? Biết mức ăn của mỗi người như nhau. Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23.