26 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc 
thang để lên tầng 6 ngôi nhà? 
A. 108 B. 135 C. 81 D. 162 
Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ? 
A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau 
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau 
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau 
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song
pdf 3 trang Diễm Hương 10/04/2023 5820
Bạn đang xem tài liệu "26 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf26_bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: 26 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5

  1. 2004 2005 2006 2007 Bài 21: Trong các phân số: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất? 2005 2006 2007 2008 A. B. C. D. Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà? A. 108 B. 135 C. 81 D. 162 Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ? A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1 4 9 16 ? A. 25 B. 36 C. 29 D. 30 Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau: A. 40 B. 45 C. 50 Bài 26: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số? A. 40 B. 41 C. 42 Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350 16x8 16x2 Bài 28: Giá trị của biểu thức có kết quả: 12 4 A. 4 B. 5 C. 6 10 Bài 29: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03. 3 A. A > B. A < C. A = Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Bài 31: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + + 0,007. 3
  2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7 D. 1357 Bài 33: 5,07 ha = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007 Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là: A. 40 và 25 B. 40 và 15 C. 25 và 45 D. 50 và 40 1 1 Bài 35: 2 gấp bao nhiêu lần ? 4 8 A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút Bài 39: Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào ? A. c = 5 B. c = 6 C. c = 8 1 Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị: 3 A. 20 và 23 B. 22 và 23 C. 12 và 33 D. 10 và 33 Bài 41: Tính nhanh: 2 2 2 2 + + + + 5x7 7x9 9x11 13x15 2 2 2 2 A. B. C. D. 13 15 35 40 131313 Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: 252525 4
  3. 13 A. 13% B. 15% C. D. 52% 25 3 Bài 43: Chuyển 8 thành phân số ta được: 5 24 16 43 29 A. B. C. D. 5 5 5 5 Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Bài 45: a) Phát hiện phép toán ở hình 1 rồi tìm số x và y b) Phát hiện phép toán ở hình 2 rồi tìm số a 7 a 183% 15 8 15 11 3 15 5 3 17 10 1 10 x y 1 2 Hình 1 Hình 2 Bài 46: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 5