Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a) Viết số sau: Ba mươi hai phẩy không trăm linh lăm mét vuông
A.32,005 B.32,005m3 C.32,05m2 D. 32,005 m2
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2:a)Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là:
A. 5 giờ 30 phút B. 6 giờ 30 phút C. 6 giờ 90 phút D. 6 phút 30 giờ
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấmcủa 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3:Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 18 m3 | B. 180 m3 | C. 9 m3 | D. 25,2 m3 |
b)Một hình tròn có bán kính 2,5 cm. Tính chu vi của hình tròn đó.
Trả lời: Chu vi hình tròn là………..cm.
Câu 4: a. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc là 45 km/ giờ. Tính thời gian xe máy đi biết quãng đường AB dài 101,25 km.
A. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2,15 giờ D. 225 phút
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC Người Người Phòng thi: KÌ II coi chấm Điểm: NĂM HỌC: 2022-2023 Môn Toán-Lớp 5 Bằng chữ: Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: a) Viết số sau: Ba mươi hai phẩy không trăm linh lăm mét vuông A.32,005 B.32,005m3 C.32,05m2 D. 32,005 m2 5 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2:a)Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là: A. 5 giờ 30 phút B. 6 giờ 30 phút C. 6 giờ 90 phút D. 6 phút 30 giờ b) Số thích hợp điền vào chỗ chấmcủa 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3:Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Vậy thể tích hình đó là: A. 18 m3 B. 180 m3 C. 9 m3 D. 25,2 m3 b)Một hình tròn có bán kính 2,5 cm. Tính chu vi của hình tròn đó. Trả lời: Chu vi hình tròn là cm. Câu 4: a. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc là 45 km/ giờ. Tính thời gian xe máy đi biết quãng đường AB dài 101,25 km. A. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2,15 giờ D. 225 phút b. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 9 giờ với vận tốc 55 km/ giờ. Tính quãng đường AB biết giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. A. 2,25 km B.123,75 km / giờ C.123,75km D.123,75 giờ a) II. TỰ LUẬN Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 9,247 + 24,78 b) 1200 – 32,47 c) 54,87 x 4,5 d) 185,6 : 5,8 . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Câu 6. Tìm x biết: a) 0,16 : x = 2 – 0,4 b) 61,6 – X = 216,72 : 4,2 . . . Câu 7.(2 điểm) Một người thợ gò một thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4,5dm và chiều cao 8dm. a) Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). b) Người ta đổ nước vào thùng đến khi độ cao bằng 3/4 chiều cao của thùng. Tính thể tích nước đổ vào trong thùng đó? . . . . . . . . . Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 5,75 x 5,2 + 5,2 x 6,25 – 10,4 b) 1 : 0,25 - 1 : 0,125 + 1 : 0,5 - 1 : 0,0625 4 8 2 16
- Đáp án đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì II (Năm học 2022 – 2023) I. TRẮC NGHIỆM (4đ) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) B B A B b) C D 15,7cm C II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 đ) Phần a và phần b mỗi phép tính đúng (0,5đ) Trong đó đặt tính (0,2đ) và tính (0,3đ) a) 34,027 b) 1167,53 c)246,915 d) 32 Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a)0,16 : x = 2 – 0,4b) 61,6 – X = 216,72 : 4,2 0,16 : x = 1,6 (0,1đ) 61,6 – X = 51,6 (0,1đ) x = 0,16 : 1,6 (0,2đ) X = 61,6 – 51,6 (0,2đ) x = 0,1(0,2đ) X = 10 (0,2đ) Câu 6. (2đ) Bài giải Diện tích xung quanh thùng tôn đó là: (6 + 4,5) x 2 x 8 = 168 (m2) (0,5đ) Diện tích đáy thùng tôn là: 6 x 4,5 = 27 (m2) (0, 25đ) Diện tích tôn để làm thùng là: 168 + 27 = 195(m2) (0, 25đ) Chiều cao mực nước trong thùng là: 8 x 3/4 = 6 (m) (0, 25đ) Thể tích nước trong thùng tôn là: 6 x 4,5 x 6 = 162 (m3)(0, 5đ) Đáp số: a) 195(m2) (0, 25đ) b)162 (m3) Câu 8. (1 điểm) a.5,75 x 5,2 + 5,2 x 6,25 – 10,4 = 5,75 x 5,2 + 5,2 x 6,25 – 5,2 x 2 0.1đ = 5,2 x ( 5,75 + 6,25 – 2)0.2đ = 5,2 x 10 0,1 đ = 52 0.1 đ b) 1 : 0,25 - 1 : 0,125 + 1 : 0,5 - 1 : 0,0625 4 8 2 16 = 0,25 : 0,25 – 0,125: 0,125 + 0,5 : 0,5 – 0,0625 : 0,0625 0.2đ = 1 – 1 + 1 – 1 0.2đ = 0 0.1đ