Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 1

Câu 1. (1 điểm)

a) Số thập phân gồm mười sáu đơn vị, bảy phần mười, ba phần trăm viết là:

A. 16,37 B. 16,073 C. 16,0073 D. 16,73

b.) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Câu 2.(1 điểm)

a)Số thích hợp điền vào chỗ chấmcủa 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :

A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076

b) Kết quả của phép tính 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giây là :

A. 12 phút 78 giây B. 13 phút 18 giây C. 12 phút 18 giây D. 13 phút 8 giây

Câu 3.(1 điểm)

a) Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A. 15cm B. 30 C. 15 D. 30cm
docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 2180
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề số 1

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a) Số thập phân gồm mười sáu đơn vị, bảy phần mười, ba phần trăm viết là: A. 16,37 B. 16,073 C. 16,0073 D. 16,73 5 b.) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2.(1 điểm) a)Số thích hợp điền vào chỗ chấmcủa 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 b) Kết quả của phép tính 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giây là : A. 12 phút 78 giây B. 13 phút 18 giây C. 12 phút 18 giây D. 13 phút 8 giây Câu 3.(1 điểm) a) Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A. 15cm B. 30 C. 15 D. 30cm b)Biết chu vi của một hình tròn là 37,68 cm. Tính diện tích hình tròn đó. Trả lời: Diện tích hình tròn đó là Câu 4. (1 điểm) a.Một xe gắn máy đi với vận tốc 25km/giờ từ A đến B, hết 3 giờ. Cùng quãng đường trên, ô tô chạy với vận tốc 50km/giờ trong bao lâu? A. 1 giờ 45 phútB. 1 giờ 20 phútC. 1 giờ 25 phút D. 1 giờ 30 phút b. Một người đi xe đạp từ nhà ra thành phố, đi lúc 7 giờ 30 phút và đến thành phố lúc 10 giờ. Biết rằng quãng đường dài 45km. Tìm vận tốc của người đi xe đạp. A. 15km/giờB. 18km/giờC. 16km/giờD. 12km/giờ
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm)Đặt tính rồi tính a.59,48 + 26,157 b. 62,5 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d. 91,08 : 3,6 . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6. (1,0 điểm).Tìm x biết: a) 0,16 : x = 2 – 0,4b) 61,6 – X = 216,72 : 4,2 Câu 7.(2 điểm)Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 60m. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100 m2 thu được 50 kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô? Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
  3. a)5,65 3,8 + 5,65 5,2 + 5,65b) 35,75 + 45, 8 – 21,75 + 17,24 – 19,8 – 7,24