Bài khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (M1)Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, ba phần trăm được viết là:
A. 47,3 B. 47,03 C. 47,243 D. 47,30
Câu 2. (M1) Chữ số 2 của phần thập phân trong số 374,429 có giá trị là:
- B. C. D.
Câu 3. (M1) Số 0,234 viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 0,234% B. 2,34% C. 23,4% D. 234%
Câu 4. (M1) 1ha = ........ m2. Số cần điền là:
A. 10 B.100 C. 1000 D. 10000
Câu 5. (M1) Hình tam giác có độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm. Diện tích hình tam giác được tính là:
A 2,3 + 1,2 B. 2,3 x 1,2 C. (2,3 + 1,2): 2 D. (2,3 x 1,2) : 2
Câu 6. (M2) Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 4,7; 8,9; 9,3 B. 5,8; 4,7; 1,2
C. 5,8; 8,7; 2,1 D. 5,6; 2,9; 7,8
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Bài khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I Người coi Người chấm Phòng thi số: NĂM HỌC 2023-2024 (Kí tên) (Kí và ghi tên) Môn Toán – Lớp 5 Điểm: (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (M1) Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, ba phần trăm được viết là: A. 47,3 B. 47,03 C. 47,243 D. 47,30 Câu 2. (M1) Chữ số 2 của phần thập phân trong số 374,429 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 10 100 1000 10000 Câu 3. (M1) Số 0,234 viết thành tỉ số phần trăm là: A. 0,234% B. 2,34% C. 23,4% D. 234% Câu 4. (M1) 1ha = m2. Số cần điền là: A. 10 B.100 C. 1000 D. 10000 Câu 5. (M1) Hình tam giác có độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm. Diện tích hình tam giác được tính là: A 2,3 + 1,2 B. 2,3 x 1,2 C. (2,3 + 1,2): 2 D. (2,3 x 1,2) : 2 Câu 6. (M2) Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 4,7; 8,9; 9,3 B. 5,8; 4,7; 1,2 C. 5,8; 8,7; 2,1 D. 5,6; 2,9; 7,8 Câu 7. ( M2) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 7kg 5g > 725g b) 24m2 6dm2 > 24,6m2 c) 4m 6dm < 4,065m d) 0,5km2 = 500000 m2 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (M2) Đặt tính rồi tính: 605,26 + 217,3 70 – 34,56 48,16 x 3,4 19,72 : 5,8
- Câu 9. (M2) a) Tìm y: y x 5,3 = 9,01 x 10 b) Tính: 56,32 - 13,4 x 2,4 Câu 10. (M3) Một vườn cây hình chữ nhật có nửa chu vi là 30,5m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 a) Tính diện tích vườn cây? b) Người ta dành 20% diện tích vườn cây để trồng cây ăn quả. Hãy tính diện tích đất trồng cây ăn quả? Câu 11. (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) b) 582,7 x 84 + 8400 x 0,01 x 416,3 + 84
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) B B C D D A Câu 7. ( 1 điểm) a. Đ b. S c. S d.Đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Đặt tính đúng 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm ( đối với phép cộng, phép trừ ) Tích riêng thứ nhất 0,15 điểm, tích riêng thứ hai 0,15 . Tích chung 0,2 điểm. ( đối với phép nhân ) Đặt tính và chuyển dấu phẩy đúng 0,2 điểm. Tính đúng 0,3 điểm (đối với phép chia) Câu 9. (1 điểm) a) Tìm y: y x 5,3 = 9,01 x 10 b) Tính: 56,32 - 13,4 x 2,4 y x 5,3 = 90,1 0,2đ = 56,32 – 32,16 0,3đ y = 90,1 : 5,3 0,2đ = 24,16 0,2đ y = 17 0,1đ Câu 10. (2 điểm) a) HS vẽ sơ đồ hoặc lập luận 0,1 đ Tổng số phần bằng nhau là: 0,15 đ 2 + 3 =5 (phần) 0,15 đ Chiều rộng vườn cây là: 0,2 30,5 : 5 x 2= 12,2 (m) 0,15 Chiều dài vườn cây là: 0,2 30,5 – 12,2 = 18,3(m) 0,15 Diện tích vườn cây là : 0,15 12,2 x 18,3 = 223,26 (m2) 0,15 b) Diện tích đất trồng cây ăn quả là: 0,2 223,26 : 100 x 20 = 44,652 (m2) 0,2 Đáp số: a) 223,26(m2) 0,1đ b) 44,652 (m2) 0,1đ Câu 11. (1 điểm) a) 0,5 điểm (10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) = (10,38 – 0,38) + (12,58 – 2,58) + ( 14,68 – 4,68) 0,2đ
- = 10 + 10 + 10 0,1đ = 10 x 3 0,1đ = 30 0,1đ b) 0,5 điểm 582,7 x 84 + 8400 x 0,01 x 416,3 + 84 = 582,7 x 84 + 84 x 416,3 + 84 x 1 0,2đ = 84 x ( 582,7 + 416,3 + 1) 0,1đ = 84 x 1000 0,1đ = 84000 0,1đ