Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5
Câu 1: a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A . 18,25 B. 25,18 C. 0,72 D. 7,2
b) Chữ số 8 trong số 35,187 thuộc:
A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) 3426,65 + 518,26 = 3434,91 c b) 638,5 -386,24 = 252,26 c
Câu 3: Điền dấu (<;>; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 39,98……40,01 b) 286,04…..286,040
Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = ………..giờ.
A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D.165
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 8cm là:
A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256cm2 D. 64cm2
Câu 5: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 0,45kg = ………..g là.
A. 4,5 B. 45 C. 450 D.4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II chấm Điểm Năm học 2022-2023 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 Đề 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) === A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số 18 viết dưới dạng số thập phân là: 25 A . 18,25 B. 25,18 C. 0,72 D. 7,2 b) Chữ số 8 trong số 35,187 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S a) 3426,65 + 518,26 = 3434,91 b) 638,5 -386,24 = 252,26 Câu 3: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 39,98 40,01 b) 286,04 286,040 Câu 4: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 45 phút = giờ. A. 2,45 B. 2,75 C. 245 D.165 b) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 8cm là: A. 384cm2 B. 384cm3 C. 256cm2 D. 64cm2 Câu 5: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 0,45kg = g là. A. 4,5 B. 45 C. 450 D.4500 b) Kết quả phép tính 25,8 x 3,46 là: A. 8,9268 B. 89,268 C. 892,68 D. 88,268 Câu 6: a) 12% của 7m là: A. 84dm B. 12dm C. 12 m D. 8,4dm 7 b) Tìm X: X x 3,5 = 159,6 A. X = 456 B. X = 45,6 C. X = 4,56 D. X = 46,5 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 43,576 + 42,87 b) 1000-9,999 c) 16,08 x 2,06 d) 51,648 : 6,4
- Câu 2: Tìm X (1 điểm) a) X x 3,5 = 1596 x 0,1 b) (45,8 - X) x 2,8 = 46,06 Câu 3: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90cm. chiều rộng 45cm chiều cao 1m. Lúc đầu mực nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Lúc sau người ta bỏ vào trong bể 4 một hòn đá thì mực nước trong bể cao tới 4 chiều cao của bể. Tính thể tích của hòn đá nămg 5 trong bể nước? Bài giải Câu 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện
- a) 20,23 x 99 + 2023 x 0,01 b) 5,2 + 5,2 x 2,25 + 5,2 x 6,75